Bài giảng Đại số 9 - Tiết 61: Luyện tập

Dạng 1: Phương trình trùng phương.

 BT1: ( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK). Giải phương trình trùng phương.

Đặt

Ta được phương trình:

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm:

 

ppt14 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 9 - Tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự hộiThi giáo viên giỏiCụm Hồng AnTrường THCS Thái HưngMôn toán 9Người thực hiện: lê trường tânGiải phương trình bằng cách điền vào các chỗ trống ()* Đặt x2 = t (  )Ta được phương trình *Với t =  , ta có...*Vậy phương trình đã chokiểm tra bài cũ5(Loại)2có 2 nghiệm:(TMĐK)Giải:Dạng 1: Phương trình trùng phương. BT1: ( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK). Giải phương trình trùng phương. Ta được phương trình:Vì ta cóVậy phương trình đã cho có 4 nghiệm:(TMĐK)(TMĐK)*Với* Vớita cóGiảia) Đặttiết 61: luyện tập ĐK:Đặt: Ta được phương trình: Vậy phương trình có 2 nghiệm : (TMĐK)(loại)Giải(T/m)Dạng 1: Phương trình trùng phương. BT1:( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK. ) Giải phương trình trùng phương.tiết 61: luyện tậpDạng 1: Phương trình trùng phương. BT1:( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK. ) BT 2: Giải phương trìnhVậy phương trình có 2 nghiệm: x1 = 2, x2 = -3Bài làm của bạn An:ĐK:(Loại)(TMĐK)Vậy phương trình có 1 nghiệm: x = -3GiảiEm hãy tìm sai lầm trong bài làm của bạn An?tiết 61: luyện tậpĐK:(Loại)(TMĐK)Vậy phương trình có 1 nghiệm: x = -3Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình;Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được;Bước 4: Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thỏa mãn điều kiện xác định, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho.(1)GiảiDạng 1: Phương trình trùng phương. BT1:( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK. ) Dạng 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. BT 2: Giải phương trình(1)BT3 : Giải phương trình. tiết 61: luyện tậpBT3 : Giải phương trình Nên phương trình có 2 nghiệm:Giải:ĐK:(thoả mãn)VìKL:Phương trình đã cho có 2 nghiệm:(1 điểm)(2 điểm)(2 điểm)(2 điểm)(2 điểm)(1 điểm)Dạng 1: Phương trình trùng phương. BT1:( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK. ) Dạng 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.tiết 61: luyện tập(thoả mãn)BT 4: Giải các phương trình Nhóm 1; 2Nhóm 3; 4Thảo luận nhómDạng 1: Phương trình trùng phương. BT1:( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK. ) Dạng 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.tiết 61: luyện tậpBT3 : BT2 : Vậy phương trình có 3 nghiệmVậy phương trình có 3 nghiệmNhóm 1; 2Nhóm 3; 4Dạng 3: Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích.(3điểm)(4điểm)(2điểm)(1điểm)(1điểm)(2điểm)(3điểm)(4điểm)Dạng 3: Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích.BT 5: Giải phương trình.HD: Đặt:Ta có pt:Dạng 1: Giải phương trình trùng phương.Dạng 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. BT1:( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK. ) BT3 : BT4: BT2 : Dạng 4: Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ.a) Đặt:tiết 61: luyện tập(Loại)Vậy pt có 1 nghiệm: x = 5 VìĐK:ĐặtTa có pt:*Với t = 2,ta cótiết 61: luyện tậpDạng 4: Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ.BT 5: Giải phương trình.Dạng 3: Giải phương trình bằn cách đưa về phương trình tích.BT 5: Dạng 1: Giải phương trình trùng phương.Dạng 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. BT1:( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK. ) BT3 : BT4: BT2 : Dạng 4: giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ.Chú ý: Giải phương trình quy về phương trình bậc hai : - Khi đặt ẩn phụ cần lưu ý đến điều kiện của ẩn phụ.- Phương trình có chứa ẩn ở mẫu phải đặt điều kiện cho tất cả các mẫu khác 0, khi nhận nghiệm phải đối chiếu điều kiện.hướng dẫn về nhà- BT : 37(b,c),38,39(a,b), 40(b,c)Tr 56,57 SGK; 49,50Tr45,46 SBT. - Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình- Đọc trước bài: Giải Bài toán bằng cách lập phương trình.tiết 61: luyện tậpDạng 3: Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích.BT 5: Dạng 1: Giải phương trình trùng phương.Dạng 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. BT1:( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK. ) BT3 : BT4: BT2 : Dạng 4: giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ.hướng dẫn về nhà- BT : 37(b,c),38,39(a,b), 40Tr 56,57 SGK; 49,50Tr 45,46 SBT. - Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình- Đọc trước bài: Giải Bài toán bằng cách lập phương trình.tiết 61: luyện tập HD: BT 40/ 57 SGK:Đk:Đặt:Ta có pt:

File đính kèm:

  • pptBAI_THI_GVG_HUYEN.ppt
Bài giảng liên quan