Bài giảng Đại số khối lớp 9 - Tiết 15: Căn bậc ba
Căn bậc n của một số a ( n là số tự nhiên n>1) là một số mà luỹ thừa bậc n của nó bằng a
Với n = 2k +1(k là số tự nhiên khác 0 ta có một căn bậc hai của a là
Với n = 2k ( k là số tự nhiên khác 0) và a không âm ta có hai căn bậc hai của a là
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo dự giờ lớp 9cKiểm traCâu 1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a không âm?Câu 2: Với a > 0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai?Chữa bài tập 84(a) SBT: Tìm x biết:Với a > 0 ta có x= x≥ 0 = aVới mỗi số a > 0 có đúng hai căn bậc hai là Với số 0 có một căn bậc hai là chính số 0.VàTrả lờiChú ý: Chỉ có những số không âm mới có căn bậc hai.Bài 84: Điều kiện x ≥-5. Kết quả x =-1 (Thoả mãn điều kiện).Tiết 15: Căn bậc baMục tiêu:*Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác.*Biết được một số tính chất của căn bậc ba.*Được giới thiệu về tìm căn bậc ba bằng bảng số và máy tính bỏ túi.Bài toán:Tóm tắt:Thùng hình lập phươngV =64 (dm3)Tính độ dài cạnh của thùng?Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là x (dm) Đk:x > 0.Thì thể tích của hình lập phương tính theo công thức: V = x3 Theo đề bài ta có: x3 = 64 => x = 4 ( vì 43 =64)I. Khái niệm căn bậc baBài giảiCăn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = aHãy tìm căn bậc ba của 8; 0; -1; -125.*Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23 =8.*Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03 =0.*Căn bậc ba của -1 là -1 vì (-1)3 = -1*Căn bậc ba của -125 là -5 vì (-5)3 = -125Mỗi một số trên chỉ có đúng một căn bậc baMỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. Kí hiệu là Căn bậc ba của một số dương là số dương. cân bậc ba của số 0 là số 0. Căn bậc ba của số âm là số âm. Sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba Số 3 gọi là chỉ số của cănPhép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.Vậy *Điều kiện tồn tại*Số lượng căn*Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai – Mọi số đều có căn bậc ba*Mỗi số không âm có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.*Mỗi só chỉ có duy nhất một căn bậc ba.Bài giải:Bài ? 1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: a) 27; b) -64; c) 0; d) 1/125Bài giảiBài tập 67 SGK: Hãy tìmTương tựBấm phím SHIFT *Đặt số lên màn hìnhBài giảiCách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túiĐiền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức sau:Với a,b 0 a 0Với a 0, Đáp ánVới a,b 0 Với a 0, a 0ababab2. Tính chất của căn bậc ba:Với mọi số thực a;b ta có:Bài ?2 Tính bằng hai cách:Bài giải:3/ Luyện tập:Bài tập 68 T36 SGK: Tínhbài giải:Bài 69 T36 SGK; So sánh (Học sinh làm theo nhóm)a/ 5 vàb/ và bài giải:Có nhận xét gì về căn bậc n của một số aVới n = 2k ( k là số tự nhiên khác 0) và a không âm ta có hai căn bậc hai của a là Căn bậc n của một số a ( n là số tự nhiên n>1) là một số mà luỹ thừa bậc n của nó bằng aVới n = 2k +1(k là số tự nhiên khác 0 ta có một căn bậc hai của a làhƯớNG dẫN về nhà*Làm bài tập:70,71,72 SGK;96,97,98 SBT.*Đọc bài đọc thêm T36,37,38 SGK về cách dùng bảng lập phương.*Làm 5 câu hỏi ôn tập chương
File đính kèm:
- can_bac_ba.ppt