Bài giảng Đại số Lớp 6 - Bài 13: Bội và ước của một số nguyên

1.BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN

Cho a; b  Z và b  0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì achia hết cho b, a còn là bội của b và b là ước của a.

CHÚ Ý:*O là bội của mọi số nguyên khác 0, không phải là ước của bất kì số nguyên nào.

*Các số -1 và 1 là ước của mọi số nguyên

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số Lớp 6 - Bài 13: Bội và ước của một số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC BẠNKIỂM TRA BÀI CŨ1.Hãy nêu các tính chất của phép nhân và cho dạng tổng quát.2.Tính nhanh:a)31.72 – 31.70 – 31.2b)40.21 + 40.34 + 40.45KIỂM TRA BÀI CŨ1.Các tính chất của phép nhân là:-Giao hoán: a.b = b.a-Kết hợp: (a.b).c = a.(b.c) = (a.c).b-Nhân với 1: a.1 = 1.a = a-Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a(b + c) = ab + ac2.Tính nhanh:a)31.72 – 31.70 – 31.2=31(72 – 70 – 2)=31.0 = 0b)40.21 + 40.34 + 40.45=40(21 + 34 + 45)=40.100 = 4000Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊNBỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN KHÁC GÌ SO VỚI SỐ TỰ NHIÊN?Ồ,CHÚNG TA HÃY CÙNG HỌC BÀI NÀY ĐỂ TÌM CÂU TRẢ LỜI NHÉ!Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN1.BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊNCho a; b  Z và b  0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì achia hết cho b, a còn là bội của b và b là ước của a.CHÚ Ý:*O là bội của mọi số nguyên khác 0, không phải là ước của bất kì số nguyên nào.*Các số -1 và 1 là ước của mọi số nguyênTiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊNBÀI 1:Tìm bội và ước của 14:B(14) = 6 = 2.3; -6 = (-2).3 = (-3).20;14;28;42;56;70;Ư(14) =1;2;7;14?1:Viết các số 6; -6 thành tích hai số nguyên?3:Tìm hai bội và hai ước của 6Hai bội của 6 là 0; 6Hai ước của 6 là -3; 3Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN2.TÍNH CHẤTNếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c.Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia hết cho b.Nếu hai số a; b chia hết cho c thì tổng và hiệu của chúng cũng chia hết.a⋮b và b⋮c a⋮c a⋮b  am⋮b (mZ)a⋮c và b⋮c  (a + b)⋮c và (a – b)⋮cTiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊNBÀI 2:Xác định các số sau có chia hết cho 24 hay không.a) 24 + 48; b) 14 + 24; c) -48 + (-72); d) 72 + 12a⋮b và b⋮c a⋮c a⋮b  am⋮b (mZ)a⋮c và b⋮c  (a + b)⋮c và (a – b)⋮c2.TÍNH CHẤTTiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN2.TÍNH CHẤTa⋮b và b⋮c a⋮c a⋮b  am⋮b (mZ)a⋮c và b⋮c  (a + b)⋮c và (a – b)⋮c?4:a)Tìm ba bội của -5b)Tìm các ước của -10ĐÁP ÁNa)Ba bội của -5 là: 0; -5; -10. b)Ư(-10) = ±1;±2; ±5; ±10Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊNBÀI 101: Tìm năm bội của 3; -3Năm bội của 3 là:0; 3; 6; 9; 12Năm bội của -3 là:0; -3; -6; -9; -12BÀI 102:Tìm các ước của: -3; 6; 11; -1Ư(-3) = ±1; ±3Ư(6) = ±1; ±2; ±3; ±6Ư(11) = ±1; ±11Ư(-1) = ±1Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊNBÀI 103:Cho hai tập hợp số A = 2; 3; 4; 5; 6 ; B = 21; 22; 23a)Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a + b) với aA;bBb)Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊNĐÁP ÁN:a)Vì A có 5 phần tử B có 3 phần tửLập được 5.3 = 15(tổng)b)Vì A có ba số2; 4; 6⋮2B có một số 22⋮2Có 3.1 = 3(tổng⋮2)CỦNG CỐ1.Ghi nhớ khái niêm về bội và ước của một số nguyên.2.Ghi nhớ các tính chất.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ1.Làm bài tập trong SGK.2.Ôn lại kiến thức đã họcKÍNH CHÀO!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_bai_13_boi_va_uoc_cua_mot_so_nguyen.ppt