Bài giảng Đại số Lớp 6 - Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc

Trong một tổng đại số ta có thể :

Thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng.

 a - b - c = - b + a - c = - b - c +a

Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý với chú ý rằng nếu trước ngoặc là dấu “-” thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.

 a - b - c = ( a - b) - c = a - ( b + c)

 Vd: a – b + c – d = a + c – b – d = ( a + c ) – ( b + d )

 315 – 60 – 40 = 315 – ( 60 + 40 ) = 315 – 100 = 215

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số Lớp 6 - Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
GV: TRẦN THỊ NGỌC BÍCHPHÒNG GD & ĐT THUẬN ANTRƯỜNG THCS TÂN THỚINhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự thao giảng môn Toán lớp 6CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI CHĂM NGOAN1KIỂM TRA BÀI CŨ: Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên. Áp dụng tính : a) 15 - (- 7) = ? b) (-19) - (-6) = ?Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.a) 15 - (-7) = 15 + 7 = 22b) (-19) - (-6) = (-19) + 6 = -13Hãy cẩn thận khi dấu “ - ” đứng trước dấu ngoặc !!!2Em hãy nêu cách tính giá trị biểu thức sau :15 + ( 47 – 5 + 26 ) – ( 47 + 26 )Làm thế nào bỏ được các dấu ngoặc này để việc tính toán được thuận lợi hơn?Bài 8 : QUY TẮC DẤU NGOẶC3a/ Số đối của 2 là?1/83,sgk .a) Tìm số đối của: 2, ( -5 ), 2 + ( -5 )b) So sánh số đối của tổng 2 +( -5 ) với tổng các số đối của 2 và ( -5 ). Số đối của (-5) là Số đối của [2+(-5)] là-2-(-5) = 5Ta có: [2+(-5)] = -3 -[2+(-5)] = - (-3) = 31. Quy tắc dấu ngoặc:4b/ Tính 	 = 3= 3So sánh:=Nhận xét:Số đối của một tổng bằng tổng các số đối-(a+b+c) = (-a)+(-b)+(-c)-[2+(-5)]-2+5-[2+(-5)]-2+55?2/83,sgk . Tính và so sánh kết quả của:a/ 7 + (5 -13)	7 + 5 +(- 13 )So sánh:=Nhận xét: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên7+ 5 +(-13) 7+( 5 - 13) = 7 + [5+(-13)] 	= 7 +(-8)= -1= 12 + (-13) = -16 b/ Tính  12 – ( 4 – 6 ) 12 – 4 + 6= 12 - = 8 + 6=Nhận xét: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc: dấu “+” thành dấu “-” và dấu “-” thành dấu “+”So sánh:[+4+(-6)] = 12 - (-2)= 12 + 2= 14= 14 12 - (4 - 6)12 – 4 + 67Quy tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “–” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc : dấu “+” thành dấu “-” và dấu “-” thành dấu “+”. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.Ví dụ: Tính nhanh324 + [112 - (112 + 324)]= 324 + [112 - 112 - 324]= 324 - 324 = 0b) ( -257) - [(-257 + 156) - 56]= -257 - [ - 257 + 156 - 56]= -257 + 257 -156 +56= -1008?3 Tính nhanh.a/ (768-39) - 768= 768 - 39 ( )b/ (-1579) - (12 -1579) +(-768)= 768 [ ] + (-39) -39=+(-768)=(-1579)+1579- 12-12=92. Tổng đại số Một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên được gọi là một tổng đại số Chú ý: Nếu không sợ nhầm lẫn ta có thể nói gọn tổng đại số là tổng10 Trong một tổng đại số ta có thể :Thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng. a - b - c = - b + a - c = - b - c +aĐặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý với chú ý rằng nếu trước ngoặc là dấu “-” thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc. a - b - c = ( a - b) - c = a - ( b + c) Vd: a – b + c – d = a + c – b – d = ( a + c ) – ( b + d ) 315 – 60 – 40 = 315 – ( 60 + 40 ) = 315 – 100 = 21511Thảo luận nhóm. Tính giá trị biểu thức sau : 15 + ( 47 – 5 + 26 ) – ( 47 + 26 ) 612Đáp án : 15 + ( 47 – 5 + 26 ) – ( 47 + 26 )= 15 + 47 – 5 + 26 – 47 – 26 = 15 – 5 + ( 47 – 47 ) + ( 26 – 26 )= 15 – 5 = 10 13BT 60 trang 65 SGK : Bỏ dấu ngoặc rồi tính a) ( 27 + 65 ) + ( 346 – 27 – 65 ) b) (42 – 69 + 17) - (42 + 17) . Đáp án:( 27 + 65 ) + ( 346 – 27 – 65 )= 27 + 65 + 346 – 27 – 65 = 346 + ( 27 – 27 ) + ( 65 – 65 )= 346b) ( 42 – 69 + 17 ) – ( 42 + 17 )= 42 – 69 + 17 – 42 – 17 = - 69 + ( 42 – 42 ) + ( 17 – 17 )= - 6914Hướng dẫn về nhà:	Học thuộc quy tắc dấu ngoặc.	Làm bài tập về nhà: 	57; 58; 59 trang 85 SGK,	89; 91; 93 SBT.15Chúc quý thầy cô thật nhiều sức khỏe, hạnh phúc. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.16

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_bai_8_quy_tac_dau_ngoac.ppt