Bài giảng Đại số Lớp 6 - Bài: Ôn tập chương I
BÀI TẬP:
* DẠNG 4: Vận dụng ước và bội giải bài toán ứng dụng thực tế.
Bài 6 (167/SGK)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Số học 6GIÁO VIÊN: NGUYỄN PHƯỚC TÀINĂM HỌC: 2011 - 2012ƠN TẬP CHƯƠNG IViết dạng tổng quát các tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phéo cộng.Câu hỏi:2) Lũy thừa bậc n của a là gì? Viết cơng thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số.3) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho3, cho 5, cho 94) Thế nào là số nguyên tố, hợp số?5) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu quy tắc tìm?6) BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu quy tắc tìm?ƠN TẬP CHƯƠNG ICâu hỏi:Bài 1 ƠN TẬP CHƯƠNG IBÀI TẬP:* DẠNG 1:Thực hiện phép tính:a) 204 – 84 : 12 b) 15.23 + 4.32 – 5.7 c) 56 : 53 + 23 . 22 d) 164. 53 + 47.164 Thực hiện các phép tính sau:(160/63SGK):a) 5 . 42 – 18 : 32 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23)c) 23 – 75 + 25 . 23 + 180d) 2448 : [119 – (23 – 6)]ƠN TẬP CHƯƠNG IBÀI TẬP:* DẠNG 1:Thực hiện phép tính:Bài 2 : Thực hiện các phép tính sau:Bài 3 (161/63 SGK) :Tìm số tự nhiên x, biết: a) 219 – 7 . (x + 1) = 100 b) (3x – 6) . 3 = 34 ƠN TẬP CHƯƠNG IBài 4: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2 . x – 138 = 23 . 32 b) 10 + 2 . x = 45 : 43Tìm x.* DẠNG 2:BÀI TẬP:Ước và bội.* Bài 5 (166/63 SGK) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:ƠN TẬP CHƯƠNG IBÀI TẬP:DẠNG 3 :Bài 6 (167/SGK)Vận dụng ước và bội giải bài toán ứng dụng thực tế. Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. ƠN TẬP CHƯƠNG IBÀI TẬP:* DẠNG 4:Bài 7 (191/SBT) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách. Vận dụng ước và bội giải bài toán ứng dụng thực tế.ƠN TẬP CHƯƠNG IBÀI TẬP:* DẠNG 4:TRỞ VỀCâu hỏi trắc nghiệm12845376Câu 1TRỞ VỀ789106234105D. 2; 3; 5; 7Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:Hãy khoanh trịn các chữ cái ( A, B, C, D)mà em cho là đúng nhất A. 2; 3; 5; 7; 9;B. 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9C. 2; 3; 4; 5; 6;Câu 2Trong các số sau số nào chia hết cho 2. TRỞ VỀ789106234105Hãy khoanh trịn các chữ cái ( A, B, C, D)mà em cho là đúng nhấtCâu 3Với x 0, ta có x6 : x2 bằng : TRỞ VỀA. x 3B. x4C. 1D. x8789106234105Hãy khoanh trịn các chữ cái ( A, B, C, D)mà em cho là đúng nhấtCâu 4Chữ số * phải là các chữ số nào để số chia hết cho cả 2 và 3 .TRỞ VỀA. 2; 5B. 2 ; 8C. 5, 8D. Cả ba đều sai789106234105Hãy khoanh trịn các chữ cái ( A, B, C, D)mà em cho là đúng nhấtTRỞ VỀ78 chia cho 72 bằng :Câu 5 A. 74 B. 76 C. 710 D. 1789106234105Hãy khoanh trịn các chữ cái ( A, B, C, D)mà em cho là đúng nhấtCâu 6Cặp số sau là những số nguyên tố cùng nhauTRỞ VỀA. 4 và 6D. 8 và 14B. 4 và 9C. 5 và 15789106234105Hãy khoanh trịn các chữ cái ( A, B, C, D)mà em cho là đúng nhấtCâu 7TRỞ VỀ789106234105CâuĐúngSaia) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đĩ chia hết cho 3 b) Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 3 thì tổng đĩ khơng chia hết cho 3 c) Số chia hết cho 5 là hợp số. d)Nếu số tự nhiên a và b cĩ ƯCLN (a, b) = 1 thì a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. XXXXĐiền dấu x vào ơ thích hợpCâu 8TRỞ VỀ789106234105CâuĐúngSaia) Nếu tổng của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đĩ chia hết cho 7 thì số cịn lại chia hết cho 7 .b) Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đĩ khơng chia hết cho 6 . c) Số chia hết cho 2 là hợp số .d) Một số cĩ chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 . XXXXĐiền dấu x vào ơ thích hợp-Xem lại các phần lý thuyết đã ôn tập ở chương I.-Xem lại các bài tập đã giải.-Chuẩn bị bài kỹ để tiết sau kiểm tra 1 tiết. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_bai_on_tap_chuong_i.ppt