Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:

Ta gọi 52, 33 , 24 , a4 là một luỹ thừa.

+ 24 đọc là 2 mũ 4 hoặc 2 luỹ thừa 4 hoặc luỹ thừa bậc 4 của 2.

+ Luỹ thừa bậc 4 của 2 là tích của 4 thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng 2

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 12:LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN . NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐCHÚC CÁC EM HỌC TỐT11/7/2021Trường THCS Cao Xá+Ta gọi 52, 33 , 24 , a4 là một luỹ thừa.+ 24 đọc là 2 mũ 4 hoặc 2 luỹ thừa 4 hoặc luỹ thừa bậc 4 của 2.+ Luỹ thừa bậc 4 của 2 là tích của 4 thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng 21. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:11/7/2021Trường THCS Cao XáLuỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: n thừa số an = a . a .  . a (n 0)Định nghĩa:a gọi là cơ số ; n gọi là số mũ1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:11/7/2021Trường THCS Cao Xá?1 . Điền vào chỗ trống cho đúng:Luỹ thừaCơ sốsố mũGiá trị của luỹ thừa 72 .. .. .. 23 .. .. .. .. 3 4 .....7234928348111/7/2021Trường THCS Cao XáBT1(56/27). Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:5.5.5.5.5.5 b) 6.6.6.3.2 c) 2.2.2.3.3 d) 100.10.10.10 = 56= 6.6.6.6 = 64 = 23.32 = 10.10.10.10.10 = 10511/7/2021Trường THCS Cao XáBT2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông: a) 24 = 2.2.2.2 = 16 b) 24 = 2.4 = 8ĐS11/7/2021Trường THCS Cao XáChú ý:+ a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a)+ a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a) Quy ước: a1 = a11/7/2021Trường THCS Cao Xá2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa:32.33= (3.3).(3.3.3) = 35= (a.a.a.a).(a.a.a)= a7(= 32+3)(= a4+3) 32.33 = 32+3 = 35a4.a3 = a4+3 = a7a4.a3Ví dụ:am.an= am+nTổng quát:11/7/2021Trường THCS Cao XáBT3: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:a) x5.x4b) a . a4c) 23.2d) 96.9511/7/2021Trường THCS Cao XáBài 1. Tính:a) 22 ; 23 ; 24 ; 25 b) 32 ; 33 ; 34Giải:22 = 2.2 = 423 = 2.2.2 = 824 = 23.2 = 8.2 = 1625 = 24.2 = 16.2 = 3232 = 3.3 = 933 = 3.3.3 = 2734 = 33.3 = 8111/7/2021Trường THCS Cao XáBài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất1) Tích 44.45 bằng:A. 420 B. 49 C. 169 D. 16202) Tích 63.6 bằng:A. 363 B. 364 C. 63 D. 643) Viết gọn tích 7.7.7.7.7 bằng cách dùng luỹ thừa:A. 77 B. 57 C. 75 D. 754) Số 16 không thể viết được dưới dạng luỹ thừa: A. 82 B. 42 C. 24 D. 16111/7/2021Trường THCS Cao XáBài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất1) Tích 44.45 bằng:A. 420 B. 49 C. 169 D. 16202) Tích 63.6 bằng:A. 363 B. 364 C. 63 D. 643) Viết gọn tích 7.7.7.7.7 bằng cách dùng luỹ thừa:A. 77 B. 57 C. 75 D. 754) Số 16 không thể viết được dưới dạng luỹ thừa: A. 82 B. 42 C. 24 D. 161B11/7/2021Trường THCS Cao XáBài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:a) 5x = 25 b) x2 = 9Giải: a) 5x = 25 Hay 5x = 52 Vậy x = 2 b) x2 = 9Hay x2 = 32 Vậy x = 311/7/2021Trường THCS Cao XáHướng dẫn về nhà:- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, phân biệt cơ số và số mũ. Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.- BTN: 58, 59, 60, 62 tr 28-29 (SGK)- Đọc trước bài: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.11/7/2021Trường THCS Cao Xáphụ lục:Lập bảng bình phương và lập phương: a2 Giá trị của a2 02 12 22 32 . . .202 0 1 4 9 . . . 400 a3 Giá trị của a3 03 13 23 33 . . .103 0 1 8 27 . . . 100011/7/2021Trường THCS Cao Xá

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_12_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien_n.ppt