Bài giảng Đại số Lớp 6 – Tiết 26, Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

b. Nhận xét: Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 11/03/2024 | Lượt xem: 111 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số Lớp 6 – Tiết 26, Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI CŨ 
Thế nào là số nguyên tố, hợp số 
Thực hiện phép tính : 
2 2 . 3 . 5 
SỐ HỌC 6 – TIẾT 26 
§15. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ 
HOẠT ĐỘNG NHÓM 
Nhóm: . 
Điền các số tự nhiên lớn hơn 1 vào hình tròn để hoàn thiện sơ đồ sau: 
Nhóm:  
Điền các số tự nhiên lớn hơn 1 vào hình tròn để hoàn thiện sơ đồ sau: 
Nhóm: . 
Điền các số tự nhiên lớn hơn 1 vào hình tròn để hoàn thiện sơ đồ sau: 
  Điền phép toán thích hợp vào chỗ trống để mô tả sơ đồ trên 
100 = .= . 
  Điền phép toán thích hợp vào chỗ trống để mô tả sơ đồ trên 
100 = ..= ... 
  Điền phép toán thích hợp vào chỗ trống để mô tả sơ đồ trên 
100 = ...= ... =  
4 
100 
BÀI GIẢI NHÓM 1 
4 
 100 
25 
2 
2 
5 
5 
100 = 
4 . 25 
= 2 . 2 . 5 . 5 
10 
100 
10 
2 
5 
2 
5 
BÀI GIẢI NHÓM 2 
100 = 
10 . 10 
= 2 . 5 . 2 . 5 
50 
100 
2 
25 
2 
5 
5 
BÀI GIẢI NHÓM 3 
100 = 
2 . 50 
= 2 . 25 . 2 
= 2 . 5 . 5 . 2 
100 = 
4 . 25 
= 2 . 2 . 5 . 5 
100 = 
10 . 10 
= 2 . 5 . 2 . 5 
100 = 
2 . 50 
= 2 . 25 . 2 
= 2 . 5 . 5 . 2 
Nhóm 1: 
Nhóm 2: 
Nhóm 3: 
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố 
- Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó. 
- Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố. 
 Chú ý: 
 a. Ví dụ : Phân tích số 100 ra thừa số nguyên tố. 
 100 
 2 
 50 
 2 
 25 
 5 
 5 
 5 
 1 
Vậy 100 = 2.2.5.5 
 100 = 2 2 . 5 2 
 100 
 5 
 20 
 5 
 4 
 2 
 2 
 2 
 1 
Vậy 100 = 5.5.2.2 
 100 = 2 2 . 5 2 
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
100 
4 
5 
25 
2 
2 
5 
 1 00 = 25.4=5.5.2.2 
 100 
 2 
 50 
 2 
 5 
 5 
 5 
 1 
Vậy 100 = 2.2.5.5 
 25 
= 2 2 . 5 2 
= 2 2 . 5 2 
 a. Ví dụ : Phân tích số 100 ra thừa số nguyên tố. 
b. Nhận xét: Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả. 
 b/ 63 
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 
? 
 a/ 48 
 c/ 80 
 b/ 63 
63 
3 
21 
3 
7 
7 
1 
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 
? 
 a/ 48 
48 
2 
24 
2 
12 
2 
6 
2 
3 
3 
1 
 c/ 80 
80 
2 
40 
2 
20 
2 
10 
2 
5 
5 
1 
Hãy chọn đáp án đúng. 
Khi phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố. 
60 = 2 . 3 . 5 
60 = 4 . 3 . 5 
60 = 2 2 . 3 . 5 
Câu 1 
A 
B 
C 
Chúc mừng bạn đã trả lời đúng 
Rất tiếc bạn đã đã sai 
Rất tiếc bạn đã đã sai 
Hãy chọn đáp án đúng. 
Khi phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố. 
20 = 2 . 10 
20 = 2 2 . 5 
20 = 4.5 
Câu 2 
C 
B 
A 
Chúc mừng bạn đã trả lời đúng 
Rất tiếc bạn đã đã sai 
Rất tiếc bạn đã đã sai 
20 = 40:2 
D 
Rất tiếc bạn đã đã sai 
CỘT A 
CỘT B 
a)30 
1) 2.3.5 
b)300 
2) 3.4.25 
c)60 
3) 
d)100 
4) 4.25 
5) 
6) 
 Hãy ghép các số ở cột A với các tích ở cột B để được kết quả phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố . 
2 2 .3.5 2 
2 2 .3.5 
2 2 .5 2 
Câu 3 
Cho: a = 2 2 . 3. Tập hợp các ước của a là . 
Ư(a) = {1;2;3;4;6;12} 
Ư(a) = {2;3;4;6} 
Ư(a) = {2;3} 
Câu 4 
B 
C 
A 
Chúc mừng bạn đã trả lời đúng 
Rất tiếc bạn đã đã sai 
Rất tiếc bạn đã đã sai 
Ư(a) = {2;3;12} 
D 
Rất tiếc bạn đã đã sai 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_26_bai_15_phan_tich_mot_so_ra_th.ppt