Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 44: Cộng hai số nguyên khác dấu

1. Ví dụ:

2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu :

* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0

* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta

thực hiện theo ba bước sau:

Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.

Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được)

Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết

quả tìm được.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 44: Cộng hai số nguyên khác dấu, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
GV: Cao Thị Ngọc TrangCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM VỀ DỰ TIẾT HỌC HÔM NAYKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm.Câu 2: Thực hiện phép tính: a/ (-7) + (-15) b/ 21 + 25 = - (7 + 15) = - 22= 46* Qui tắc:Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả.Trả lờiHai sè nguyªnDÊu cña tæng lµ Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña tæng b»ngCùng dấuDÊu chungTæng c¸c gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña hai sè h¹ngKhác dấu??Nhiệt kế chỉ bao nhiêu độ?- 2oC-51. Ví dụ :Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh vào buổi sáng là 30C, buổi chiều cùng ngày đã giảm 50C. Hỏi nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C ?Tiết 44 – Bài 5: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU3 + (-5) = ?Tiết 44 – Bài 5: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU1. Ví dụ: Ta có: 3 + (-5) =Vậy: Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều hôm đó là: -20C-2-2-10+1+2+3+4+5+6-2-3-4-5-6+35 GiảiTiết 44 – Bài 5: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU1. Ví dụ: ?1 Tìm và so sánh kết quả của: (-3) + 3 và 3 + (- 3).Giải:(-3) + (+3) = 0 ; (+3) + (-3) = 0 ? Có so sánh gì về hai kết quả trênDo đó: (-3) + (+3) = (+3) + (-3) = 0Qua kết quả của ?1 em rút ra được nhận xét gì?* Nhận xét: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0Tiết 44 – Bài 5: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU1. Ví dụ: ?1(-3) + (+3) = (+3) + (-3) = 0* Nhận xét: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0?2 Tìm và so sánh kết quả của:a) 3 + (-6) và |- 6| - |3| b) (- 2) + (+ 4) và |+4| - |-2|Giải:3 + (-6) = |- 6| - |3| =b) (-2) + (+4) = |+4| - |-2| =6 - 3 = 3-34 - 2 = 22Tiết 44 – Bài 5: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu :Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được.* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện theo ba bước sau:Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được)Ví dụ: Tính: (-273) + 55(273 – 55) =B1: ;B2: 273 – 55 = 218B3: -218(-273) + 55 = -218 1. Ví dụ:* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0- Tiết 44 – Bài 5: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu :1. Ví dụ:?3 Tính: a) (-38) + 27	b) 273 + (-123)Giải:a) (-38) + 27 = -(38 – 27) = -11 b) 273 + (-123) = 273 - 123 = 150 Tiết 44 – Bài 5: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤUa) 26 + (-6) = 26 – 6 = 20b) (-75) + 50 = - (75 – 50) = -25c) 80 + (- 220) = - (220 - 80) = -140Bài 27/ Trang76:Tiết 44 – Bài 5: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU1/ Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng bao nhiêu ?2/ Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ?*Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện theo ba bước sau:B1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.B2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được)B3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được.Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0Hai sè nguyªnDÊu cña tæng lµ Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña tæng b»ngCùng dấuDÊu chungTæng c¸c gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña hai sè h¹ng Khác dấuHiệu các giá trị tuyệt đối của hai số hạngDấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơnTiết 44 – Bài 5: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤUa) (-73) + 0 = - 73b) + (-12) = 18 + (-12) = 18 – 12 = 6c) 102 + (- 120) = - (120 - 102) = -18Bài 28/ Trang76:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc bài và nắm chắc các bước cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau. Xem lại các bài tập đã giải. BTVN: 29, 30 , 31, 32, 34/ Trang 76 Tiết sau luyện tập.BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚCXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_44_cong_hai_so_nguyen_khac_dau.ppt