Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 82: Phép trừ phân số

Đ Bài tập 61(SGK/33)

Đ Trong hai câu sau đây có một câu đúng, một câu sai:

• Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.

• Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử.

a/ Câu nào là câu đúng?

b/ Theo mẫu câu đúng, hãy phát biểu tương tự cho hiệu của hai phân số cùng mẫu.

Trả lời:

a/ Câu 2 là câu đúng.

b/ Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 481 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 82: Phép trừ phân số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHAỉO MệỉNG CAÙC THAÀY COÂ GIAÙO VEÀ Dệẽ GIễỉ CHUÙC CAÙC EM HOẽC TOÁT 1Kiểm tra bài cũ:a) b) +Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. +Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.2/ Thực hiện phép tính: c)1/2 TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ Trong taọp hụùp caực soỏ nguyeõn ta coự: 3 – 5 = 3 + (-5)COÙ THEÅ THAY ?3TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ 1.Số đối:Ta noựi 3 vaứ -3 laứ hai soỏ ủoỏi nhau. 3+(- 3)=0Ta có:00 Ta nóilà số đối của phân sốlà số đối của phân số và gọi là hai số đối nhau.Hoaởc:Hoaởc:4TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ Hai phân sốlà  của phân số ..Là số đối của phân số.đối nhausố đốiTa nói:?điền vào chỗ trống(. . .) và là hai số 1.Số đối:Ta có:; 005TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ 1.Số đối:Ta có:; Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.*định nghĩa: (SGK/32)Ký hiệu số đối của phân số làTa có: So sỏnh Vỡ chỳng đều là số đối của 0 Tớnh toồng : Thế nào là hai số đối nhau ?006TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ 1.Số đối: Ta có: ; Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.Ký hiệu số đối của phân số làTa có: 0 -7700112-112Bài tập1(PHT): Tỡm các số đối của các số đã cho ở bảng sau:Số đã cho    Số đối của nó     -7700112-112 2/ Phép trừ phân số*định nghĩa: (SGK/32)007HẾT GIỜThảo luận nhóm - 2 PHUÙT 120119118117116115114113112111110 BAẫT ẹAÀU Giaỷi10910810710610410310210110099989796959493929190898887868584838281797877767574737271706968676665646362616059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210Hãy tính và so sánh:và Vaọy: =? 8TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ 1.Số đối:Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.Ký hiệu số đối của phân số làTa cú: 0 ? 2/ Phép trừ phân số*Quy tắc: ( SGK/32)Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào?? =*định nghĩa: (SGK/32)9TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ 1.Số đốiHai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.Ký hiệu số đối của phân số làTa cú: 0 2.Phép trừ phân số* Quy tắc: (SGK/32)*định nghĩa: (SGK/32) *Ví dụ: Thực hiện phép tính * Nhận xét: (Sgk/33)10TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.Ký hiệu số đối của phân số làTa cú: 0 2.Phép trừ phân số* Quy tắc: (SGK/32)Bài tập 2(PHT): Tính *định nghĩa: (SGK/32)*Ví dụ: Thực hiện phép tính Nhận xét: (SGK/33)1.Số đối11Kiến thức cần nắm vững:* Định nghĩa số đối của phân số.* Cách tìm số đối của một phân số.* Quy tắc trừ phân số.TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ 1.Số đối: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.Ký hiệu số đối của phân số làTa cú: 0 * Quy tắc: (SGK/32) *Ví dụ: Thực hiện phép tính * định nghĩa: (SGK/32)2.Phép trừ phân số12Bài tập 3 (PHT):Ai đúng, ai sai? Khi giải bài toán tìm x, biết:Có ba bạn học sinh trình bày bài như sau:An: SaiBình:Sai Chi:Đúng13 Bài tập 61(SGK/33)Trong hai câu sau đây có một câu đúng, một câu sai:Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử. a/ Câu nào là câu đúng?b/ Theo mẫu câu đúng, hãy phát biểu tương tự cho hiệu của hai phân số cùng mẫu.Trả lời:a/ Câu 2 là câu đúng.b/ Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử. 14Hướng dẫn về nhà:+Học bài và làm bài tập: 59;60;61;62(SGK/33+34) Bài tập 74;75;76 (SBT/14+15)+Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập.1516Thảo luận nhóm - 2 PHUÙT GiaỷiNhóm Hãy tính và so sánh:và? 317

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_82_phep_tru_phan_so.ppt