Bài giảng Đại số lớp 7 - Bài dạy 8: Cộng và trừ đa thức

TỔNG QUÁT

Để tìm hiệu hai đa thức, ta viết các số hạng của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng,

 đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của chúng rồi thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có).

 

ppt20 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số lớp 7 - Bài dạy 8: Cộng và trừ đa thức, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Đại sốLớp 7HThứ ba, ngày 20 tháng 03 năm 2001.bài cũKiểm traViết đa thức sau dưới dạng thu gọna)3x4 -5x +7x2 -8x4 +5xb)12xy2-y3-6xy2-5y-2y3Nêu các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn.*Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng.*Xác định các đơn thức đồng dạng.Viết đa thức sau dưới dạng thu gọna)3x4 -5x +7x2 -8x4 +5xb)12xy2-y3-6xy2-5y-2y33x4-8x412xy2-6xy2-y3-2y3-5x5x=-5x4+7x2=6xy2-3y3-5yVí dụ: Tính A+B: A=3x2y-4y3z+2 B=xyz+y3z-5x-7Đ8: Cộng và trừ đa thức.Đ8: Cộng và trừ đa thức.1. Cộng các đa thứcBước 1: Viết(3x2y -4y3z+2)+(xyz+y3z -5x-7)Bước 2: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc:3x2y - 4y3z +2 +xyz +y3z - 5x-7Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng 3x2y - 3y3z + xyz - 5x - 5(3x2y- 4y3z+ 2)+(xyz +y3z - 5x -7)=3x2y - 4y3z +2 + xyz+ y3z - 5x -7=3x2y - 3y3z + xyz - 5x - 5 Tính A+B A=3x2y-4y3z+2 B=xyz+y3z-5x-7(3x2y - 4y3z+2) + (xyz + y3z - 5x - 7) = 3x2y - 3y3z + xyz - 5x - 51. Cộng các đa thứcHãy tìm quy tắc cộng hai đa thứcĐ8: Cộng và trừ đa thức.Để cộng hai đa thức, ta viết các hạng tử cùng với dấu của chúng kề nhau rồi thu gọn các đơn thức đồng dạngTổng quátĐ8: Cộng và trừ đa thức.1. Cộng các đa thứcHãy nhắc lại quy tắc cộng hai đa thức.Nêu các bước cộng hai đa thức.Bước 1: Viết đa thức thứ nhấtBước 2: Viết đa thức thứ hai cùng với dấu của nó.Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)Đ8: Cộng và trừ đa thức.Đ8: Cộng và trừ đa thức.áp dụngTính tổng	5x2y-7xy2-6x3 và 2y3-2x2y+7xy2(5x2y-7xy2-6x3)+(2y3-2x2y+7xy2)= 5x2y-7xy2-6x3+2y3-2x2y+7xy2= 3x2y-6x3+2y3 Đ8: Cộng và trừ đa thức.a+(-b)a-b =1. Cộng các đa thức2. Trừ các đa thứcTìm hiệu:	4x2-yz+3 và 4x2+5y2-3yz+x-2Bước 1: Viết	(4x2-yz+3) - (4x2+5y2-3yz+x-2) Bước 2: Vận dụng quy tắc mở dấu ngoặc	4x2-yz+3- 4x2-5y2+3yz-x+2 Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng	2yz-5y2-x+5(4x2 -yz+3) - (4x2+5y2 -3yz+ x-2)	 = 4x2 -yz+3- 4x2 -5y2+3yz -x+2 = 2yz -5y2 -x+5Tìm hiệu:4x2- yz+3 và 4x2+5y2 -3yz+x-2Vậy(4x2-yz+3)-(4x2+5y2-3yz+x-2)	= 2yz-5y2-x+5 Hãy tìm quy tắc trừ hai đa thứcĐ8: Cộng và trừ đa thức.1. Cộng các đa thức2. Trừ các đa thứcTổng quátĐể tìm hiệu hai đa thức, ta viết các số hạng của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng, đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của chúng rồi thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có).Đ8: Cộng và trừ đa thức.1. Cộng các đa thức2. Trừ các đa thứcBước 1: Viết đa thức thứ nhất.Bước 2: Viết đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của nó.Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có).Nêu các bước trừ hai đa thứcĐ8: Cộng và trừ đa thức.Đ8: Cộng và trừ đa thức.áp dụng= x2+ 11xy- y2Tính hiệu: 6x2 +9xy -y2 và 5x2-2xyTrừ hai đa thức(6x2+9xy-y2) - (5x2-2xy)= 6x2+ 9xy- y2- 5x2+ 2xyNhắc lại quy tắcCộng hai đa thứcTrừ hai đa thứcĐ8: Cộng và trừ đa thức.Bài tậpBT 4 (106) Tìm đa thức M biết:b)M- (4xy-3y2)=x2-7xy+8y2M= x2+11xy -y2 - ( 5x2-2xy) +(4xy -3y2)M= x2-3xy+5y2a)M+ (5x2-2xy)= 6x2+9xy -y2M=(6x2+9xy-y2)M=( x2 -7xy+8y2)Đ8: Cộng và trừ đa thức.a)M+ (5x2-2xy)= 6x2+9xy -y2b)M- (4xy-3y2)=x2-7xy+8y2M= x2+11xy -y2 - ( 5x2-2xy) M=(6x2+9xy-y2)a)M+ (5x2-2xy)= 6x2+9xy -y2+(4xy -3y2)M= x2-3xy+5y2M=( x2 -7xy+8y2)b)M- (4xy-3y2)=x2-7xy+8y2Bài tậpBT 2: Điền Đ, S vào ô trống:a)(-5x2y+3xy2+7)+(-6x2y+4xy2-5) 	=11x2y+7xy2+2b)(2,4a3-10a2b)+(7a2b-2,4a3+3ab2) =-3a2b+3ab2c)(1,2x-3,5y+2)-(0,2x-2,5y+3) =x-6y-1d) (x-y)+(y-z)-(x-z)=0ĐSĐSĐ8: Cộng và trừ đa thức.Cho biết điểm giống, khác nhau khi cộng và trừ hai đa thức.Bước 1: Viết đa thức thứ nhấtBước 2: Viết đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của nó.Bước 3: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có)Cộng hai đa thứcBước 1: Viết đa thức thứ nhấtBước 2: Viết đa thức thứ hai cùng với dấu của nó. Bước 3: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có)Trừ hai đa thứcBước 2: Viết đa thức thứ ai cùng với dấu của nó.Bước 2: Viết đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của nó.Đ8: Cộng và trừ đa thức.Về nhàHọc thuộc quy tắc cộng, trừ các đa thứcLàm bài tập 1-->5 (106)Đ8: Cộng và trừ đa thức.

File đính kèm:

  • pptlop 7 THCS.ppt