Bài giảng Đại số lớp 7 - Bài dạy số 7: Đa thức một biến
1 - Đa thức một biến.
Sắp xếp đa thức một biến.
VD: Cho đa thức P(x) = x3 + 6x + 2x4 - 6x2 + 3
Ta có P(x) = 2x4 + x3 - 6x2 + 6x + 3
Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến x.
hay P(x) = 3 + 6x - 6x2 + x3 + 2x4
Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến x.
Chú ý:
Thu gọn đa thức trước khi sắp xếp.
Nhận xét:
Đa thức bậc 2 của biến x,
CHAỉO MệỉNG QUÙY THAÀY COÂ VEÀ Dệẽ GIễỉ LễÙP 7A1 KIEÅM TRA BAỉI CUế Cho hai ủa thửực : M = 2x2 + 3y – 5x + 3x3N = 2x – 2x3 – 3y + 3x2 Tớnh P = M + N ẹaựp aựn : P = M + N = ( 2x2 + 3y – 5x + 3x3 ) + (2x – 2x3 – 3y + 3x2 ) = 2x2 + 3y – 5x + 3x3 + 2x – 2x3 – 3y + 3x2 = (2x2 + 3x2) + (3y - 3y) + (–5x+ 2x) + (3x3 – 2x3) = 5 x2 - 3 x + x3 BAỉI 7 : ẹA THệÙC MOÄT BIEÁN 1. ẹA THệÙC MOÄT BIEÁN :Xeựt ủa thửực :P = 5x2 – 3x + x3ẹụn thửực chổ coự 1 bieỏn xẹụn thửực chổ coự 1 bieỏn xẹụn thửực chổ coự 1 bieỏn xẹa thửực moọt bieỏn* ẹa thửực moọt bieỏn laứ toồng cuỷa nhửừng ủụn thửực cuỷa cuứng moọt bieỏnBAỉI 7 : ẹA THệÙC MOÄT BIEÁN 1. ẹA THệÙC MOÄT BIEÁN : a) A = 8 x3-5xLaứ ủa thửực cuỷa bieỏn xb) B = 2y6+ 7y3- 3y4y+Laứ ủa thửực cuỷa bieỏn yVớ duù: Ta vieỏt A(x) Ta vieỏt B(y)* Moói soỏ ủửụùc coi laứ moọt ủa thửực moọt bieỏn* Giaự trũ cuỷa ủa thửực A(x) taùi x = -1 kớ hieọu laứ A(-1)* Giaự trũ cuỷa ủa thửực B(y) taùi y = 2 kớ hieọu laứ B(2)Lửu yự:Phiếu học tập số 11/ Giá trị của đa thức A(y) = 3y2 - 4y + 5 tại y = -2 là:A. 9 B. 25 C. 12/ Giá trị của đa thức B(x) = 2x3 + 3x5 + 1 - 3x5 tại x = 1 là:A. 3 B. 7 C. -1Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:BAỉI 7 : ẹA THệÙC MOÄT BIEÁN 1. ẹA THệÙC MOÄT BIEÁN :1- Tính giá trị của đa thức A(y) = 3y2 - 4y + 5 tại y = -2:Giải: Thay y = -2 vào đa thức A ta có:3.(-2)2 - 4.(-2) + 5 = 3.4 + 8 + 5 = 12 + 8 + 5 = 25 Vậy giá trị của đa thức A tại y = -2 là 25.2- Tính giá trị của đa thức B(x) = 2x3 + 3x5 +1 - 3x5 tại x = 1 là:Giải: Thay x = 1 vào đa thức B ta có: 2.13 +3.15 + 1 -3.15 = 2 +3 +1 -3 = 3 Vậy giá trị của đa thức B tại x = 1 là 3.Phiếu học tập số 11/ Giá trị của đa thức A(y) = 3y2 - 4y + 5 tại y = -2 là:A. 9 B. 25 C. 12/ Giá trị của đa thức B(x) = 2x3 + 3x5 + 1 - 3x5 tại x = 1 là:A. 3 B. 7 C. -1 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Bậc của đa thức A là: 5 2 8Bậc của đa thức B là: 5 1 3Bậc của đa thức C là: 3 2 1BAỉI 7 : ẹA THệÙC MOÄT BIEÁN 1. ẹA THệÙC MOÄT BIEÁN :Bậc của đa thức một biến. Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó.1. Nối đa thức ở cột A với bậc tương ứng ở cột B.A - Đa thứca/ 4x2 - 2x3 + x4 - 5x5 - 5x5 + 1b/ 15 - 2xc/ 3x7 + x3 - 3x7 + 1d/ -1B - Bậc3051Phiếu học tập số 2BAỉI 7 : ẹA THệÙC MOÄT BIEÁN 1. ẹA THệÙC MOÄT BIEÁN :Trong các đa thức của biến x sau, đa thức nào có bậc là 4.A(x) = 4x2 + 5x - 6B(x) = -2x4 + x3 + 2x4 + 1C(x) = 4 - 3xD(x) = 7x4 - x3 + 32. Chọn đáp án đúng bằng cách viết tên đa thức trên giấy. 1 - Đa thức một biến.2 - Sắp xếp đa thức một biến.* Chú ý:Thu gọn đa thức trước khi sắp xếp.BAỉI 7 : ẹA THệÙC MOÄT BIEÁN * Nhận xét: Đa thức bậc 2 của biến x, đều có dạng:ax2 + bx + cTrong đó a, b, c là các số cho trước a 0a, b, c gọi là hằng số (gọi tắt là hằng)Ta có P(x) = 2x4 + x3 - 6x2 + 6x + 3 hay P(x) = 3 + 6x - 6x2 + x3 + 2x4 VD: Cho đa thức P(x) = x3 + 6x + 2x4 - 6x2 + 3 Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến x. Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến x.a/ Thu gọn đa thức Q(x) = 4x3 - 2x + 5x2 - 2x3 + 1 - 2x3rôì sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến, có kết quả là:A: 4x3 + 5x2 - 2x + 1 B: 5x2 + 1 C: 5x2 - 2x + 1 b/ Thu gọn đa thức R(x) = - x2 + 2x4 + 2x - 3x4 - 10 + x4rôì sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến, có kết quả là:A: - 3x4 - x2 - 10 B: - x2 + 2x - 10 C: x4 + 2x - 10 Phiếu học tập số 3Đóng khung vào đa thức đúng.1 - Đa thức một biến.2 - Sắp xếp một đa thức.3 - Hệ số:Xét đa thức đã thu gọn: M(x) = 3x4 + 7x - 23 là hệ số của luỹ thừa bậc 47 là hệ số của luỹ thừa bậc 1-2 là hệ số của luỹ thừa bậc 0 (hay hệ số tự do)Hệ số của luỹ thừa bậc 4 còn gọi là hệ số cao nhất* Chú ý: Đa thức M(x) còn có thể viết: M(x) = 3x4 + 0x3 + 0x2 + 7x - 2BAỉI 7 : ẹA THệÙC MOÄT BIEÁN TRẮC NGHIỆMHệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: A. -7 và 1B. 2 và 0C. -5 và 0D. 2 và 3109876543210Phiếu học tập số 4Khoanh tròn vào đáp án đúngHệ số cao nhất của:1/ Đa thức M(x) = -1x4 + 3x2 -2x - 5 là: A: - 5 B: - 1 C: 32/ Đa thức P(y) = - 2y7 - 3y3 + 9y A: - 2 B: 9 C: 73/ Đa thức Q(x) = 6 - 4x5 + 3x4 + 4x5 - 2x A: 6 B: - 4 C: 3Phiếu học tập số 4Hệ số cao nhất của:1/ Đa thức M(x) = -1x4 + 3x2 -2x - 5 là: A: - 5 B: - 1 C: 32/ Đa thức P(y) = - 2y7 - 3y3 + 9y A: - 2 B: 9 C: 73/ Đa thức Q(x) = 6 - 4x5 + 3x4 + 4x5 - 2x A: 6 B: - 4 C: 3Khoanh tròn vào đáp án đúng.Bài tậpĐiền dấu “ ”vào cột “Đúng” hoặc “Sai”.Nội dungĐúngSaiA = 3x4 + ax - 2 (với a là hằng) là đa thức một biến.B(x) = 5x2 - 2x + 1 có bậc là 5C(x) = 2x4 + 3x2 + 4x + 5 là đa thức được sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến xM(x) = x4 + 2x - 10 có hệ số tự do là - 10Q(x) = 6 - 4x5 + 3x4 + 4x5 - 2x có hệ số khác 0 là 3; - 2; 6N( x) = 3x4 + 7x - 2 có hệ số cao nhất là 7 Đa thức một biến Đa thức một biến Sắp xếp đa thức một biến Hệ số Khỏi niệm Kớ hiệu Tỡm bậc của đa thức Giỏ trị của đa thức một biến Sắp xếp cỏc hạng tử theo lũy thừa tăng của biến Sắp sếp cỏc hạng tử theo lũy thừa giảm của biến Xỏc định cỏc hệ số của đa thức Xỏc định hệ số cao nhất, hệ số tự do . - Làm cỏc bài tập 39;40; 41; 42/ 43 (SGK)Đọc trước bài: “Cộng, trừ đa thức moọt bieỏn” Dặn dũKính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúc và thành đạt!Chúc các em học tập đạt kết quả cao.Xin chân thành cảm ơn!
File đính kèm:
- da_thuc_mot_bienhoan_chinh.ppt