Bài giảng Đại số lớp 7 - Chương 2: Hàm số và đồ thị - Bài: Đại lượng tỉ lệ thuận
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
v Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không thay đổi.
v Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 1TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍCHƯƠNG 2 : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊKIỂM TRA BÀI CŨ: 1/ Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận ?2/ Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận . Điền vào các ô trống trong bảng sau : x 3 456 y 6 ???81012CHƯƠNG 2 : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 1/ ĐỊNH NGHĨA :?1Hãy viết công thức tính :a/ Quãng đường đi được S (km) theo thời gian t (h) của 1 vật chuyển động đều với vận tốc 15 ( km/h )b/ Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3 ) của 1 thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/ m3 )a/ S = v. t S = 15. t b/ m = D. V m=7800.V ( nếu Dsắt=7800 kg/ m3 )ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN CHƯƠNG 2 : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 1/ ĐỊNH NGHĨA :?1Hãy viết công thức tính :a/ Quãng đường đi được S (km) theo thời gian t (h) của 1 vật chuyển động đều với vận tốc 15 ( km/h )b/ Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3 ) của 1 thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/ m3 )a/ S = v. t S = 15. t b/ m = D. V m=7800.V ( nếu Dsắt=7800 kg/ m3 )ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN ?1S = 15. t m=7800.VNhận xét về sự giống nhau giữa 2 công thức * Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với 1 hằng số khác 0 * Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx ( với k là hằng số khác không ) ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ĐỊNH NGHĨA?2Cho biết y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ k= Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?y= nên x=Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ =Chú ý:nếu y tỉ lệ thuận với x theo k khác 0 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 10mm8mm50mm30mm10 tấn???acbd?3?3Mỗi con khủng long ở cột b,c,d ,nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho trong bảng sau : Cột a b c dChiều cao( mm) 10 8 50 30Khối lượng (tấn ) 10 ???85030?42/ TÍNH CHẤT :Cho biết 2 đại lượng x, y tỉ lệ thuận vơi nhau x x1=3 x2 = 4 x3= 5 x4 = 6 y y1= 6 y2 = ? y3= ? y4 = ?a/ Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x ;b/ Thay mỗi dấu ( ? ) trong bảng trên bằng số thích hợp Vì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận y1=k.x1 hay 6= k. 3 k=2. Vậy hệ số tỉ lệ là 2 81012c/ Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng y1x1=y2x2=y3x3=y4x4= k ( k : hệ số tỉ lệ )Có y1x1=y2x2y1y2=x1x2?4Lấy ví dụ ở 4 để minh hoạ cho tính chất 2x1x2=y1;y2=Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không thay đổi. Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kiaTÍNH CHẤTBài 1 : (trang 53 )a/Tìm hệ số tỉ lệ kVì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận nên y= kx thay x= 6 ; y = 4 vào ta có 4 = k. 6 k = b/ Hãy biểu diễn y theo xyc / Tính giá trị của y khi x=9 ; x=15* x=9 * x= 15 Bài2: (trang 54) x -3 - 1 1 2 5 y -4Điền số thích hợp vào ô trống :Ta có y4 = k . x4 k = y4: x4 =- 4 : 2=-262-2-10Bài3: (trang 54) V 1 2 3 4 5 m 7,8 15,6 23,4 31,2 39 m va/ Điền số thích hợp vào ô trống 7,87,87,87,87,8b/ m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận vì m V= 7,8 m = 7,8 . VBài4: (trang 54)Cho biết z =k.y và y=h.x nên :z=k.h.x. Vậy z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k.hĐiền nội dung thích hợp vào chỗ trống :1/ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lương x theo công thức y= k.x (k0 ) thì ta nói :2/ m tỉ lệ thuận với n theo hệ số tỉ lệ h=-1/2 thì n tỉ lệ thuận với m theoy tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ khệ số tỉ lệ -2 3/Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :Tỉ số 2 giá trị tương ứng Tỉ số 2 giá trị..của đại lượng này bằng của đại lượng kiacủa chúng luôn không đổi bất kỳ tỉ số 2 giá trị tương ứngc) Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức .y=kx ( với k 0)CHƯƠNG 2 : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 1/ ĐỊNH NGHĨA :ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN GHI NHỚNếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx ( với k là hằng số khác không ) ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k 2/ TÍNH CHẤT :Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không thay đổi. Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kiaTam giác ABC có số đo các góc Â, BÂ ,CÂ, lần lượt tỉ lệ với 1,2,3 . Tính số đo các góc ACBÂ =300 , BÂ =600 , CÂ = 900HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :Học định nghĩa , tính chất Làm bài trong SBTNghiên cứu bài 2 một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
File đính kèm:
- Dai_luong_ti_le_thuan.ppt