Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

 I/ SỐ HỮU TỈ :

là số viết được dưới dạng phân số (với a,b Z ; b ≠ 0 ).

- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Z Q

II/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:

III/ SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ :

Ví dụ 2: So sánh hai phân số và -3

x

ppt14 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 402 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ .CÓ THỂ HIỆN HIỆU ỨNG BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐTẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈĐại số 7Tiết 1 Ch­¬ng I :sè h÷u tØ - sè thùcTiết 1 Vậy các số 3, - 0,5 ; 0 ;.... đều là số hữu tỉ KiÓm tra bµi cò:(4')Tìm c¸c tö mÉu cña c¸c ph©n sè cßn thiÕu: a)2...= ...- 9...33 == b)...1= 4 ... ...-1- 0,5 == c)2...= - 10 ......00 == 16- 3 2- 2- 2 100thay vô số các số nguyên khác 0d)7 ...-19= 14 ...7 ...= 2 =5 19 2- 7Có thể viết bao nhiêu phân số bằng các số đã cho?Có thể viết mỗi số đã cho thành vô số phân số bằng nóỞ lớp 6 các phân số bằng nhau là cách viết khác của cùng một số ,số đó là số hữu tỉ= ...= ...= ...= ...TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈChương 1 I/ SỐ HỮU TỈ : là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z ; b ≠ 0 .- Tập hợp cá số hữu tỉ kí hiệu là Qa) 0,6 == b) -1,25== 6103 5100 -125 - 54c)3 1 =1 43Các số trên là số hữu tỉ ( theo định nghĩa)sè h÷u tØ - sè thùcTiết 1: baC? 1 N Z Q a = Q QTẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈChương 1 I/ SỐ HỮU TỈ : là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z ; b ≠ 0 .- Tập hợp cá số hữu tỉ kí hiệu là Q a1Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp sè h÷u tØ - sè thùcTiết 1: baC? 2+ Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao ? => a+ Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? C n = n1 => nC N ZTẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈChương 1 I/ SỐ HỮU TỈ : là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z ; b ≠ 0 .- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là QCó nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp sè h÷u tØ - sè thùcTiết 1: baC N Z Q QTa có: N ZTẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈChương 1 I/ SỐ HỮU TỈ : là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z ; b ≠ 0 .- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là QBài 1 p7 (SGK)sè h÷u tØ - sè thùcTiết 1: baC QTa có: ; - 3 Z - 3 N ; - 3 Q 3- 2 3- 2ZQ N Z QCCCCC;TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈChương 1 I/ SỐ HỮU TỈ : là số viết được dưới dạng phân số (với a,b Z ; b ≠ 0 ).- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Z QII/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:sè h÷u tØ - sè thùcTiết 1: baCZ N;021424340-1-13BiỂU DIỄN CÁC SỐ NGUYÊN -2 ; - 1 ; 2 TRÊN TRỤC SỐ -1-2BiỂU DIỄN CÁC SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ BiỂU DIỄN CÁC SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ 44546474-23-33-23 54Chia mỗi đoạn thẳng đơn vị cũ thành 4 phần bằng nhau rồi lấy 5 đơn vị mới? 3 3- 2 3- 2 3- 2 3- 2TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈChương 1 I/ SỐ HỮU TỈ : là số viết được dưới dạng phân số (với a,b Z ; b ≠ 0 ).- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Z QII/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:sè h÷u tØ - sè thùcTiết 1: baCZ N;Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?III/ SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ : > 3- 5 4= 5 - 415-10; =-2 15-12 = 5 4So sánh hai phân số và 3- 2Vì -10 > - 12 và 15 > 0>hayĐể so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số có mẫu dương rồi so sánh hai phân số đó? 4 - 2 1 10- 5 10- 6TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈChương 1 I/ SỐ HỮU TỈ : là số viết được dưới dạng phân số (với a,b Z ; b ≠ 0 ).- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Z QII/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:sè h÷u tØ - sè thùcTiết 1: baCZ N;III/ SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ : > 10- 2 1= 10 - 5; =- 6 -2 1Ví dụ 1: So sánh hai phân số và Vì - 6 0>hay-0,6 -0,6 =-0,6 - 2 1 2 0 2- 7TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈChương 1 I/ SỐ HỮU TỈ : là số viết được dưới dạng phân số (với a,b Z ; b ≠ 0 ).- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Z QII/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:sè h÷u tØ - sè thùcTiết 1: baCZ N; * x -3 2 1Ví dụ 2: So sánh hai phân số và -3Vì -3 = >hay* Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương* Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm* Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm00 2 1 2 -7; 0 = 2 0=>TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈChương 1 Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ .2/ Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?- 0,75 và b) Hãy biểu diễn các số đó trên trục số.Nêu nhận xét về vị trí hai số đó đối với nhau ? đối với 0 ? -912Cho hai số hữu tỉ :sè h÷u tØ - sè thùcTiết 1: 35C a) Hãy so sánh hai số đó ? 3 5 12 20 12- 9<hay-0,75 =-0,75 b) Hãy biểu diễn các số đó trên trục số.Nêu nhận xét về vị trí hai số đó đối với nhau ? đối với 0 ?10235 4-3 4-335 Như vậy hai số hữu tỉ x và y nếu x < y thì trên trục số nằm ngang điểm x ở bên trái điểm y (cũng giống như đối với hai số nguyên 4-3 ở bên trái điểm 0 ; ở bên phải điểm 0 35 ở bên trái trên trục số nằm ngang V. H­íng dÉn häc ë nhµ:(2')1. D¹ng ph©n sè 2. C¸ch biÓu diÔn3. C¸ch so s¸nh- Y/c häc sinh lµm BT2(7), HS tù lµm, a) h­íng dÉn rót gän ph©n sè .- Y/c häc sinh lµm BT3(7): + Đ­a vÒ mÉu d­¬ng + Quy ®ång- Lµm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)- HD : BT8: a) vµ d) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_1_tap_hop_q_cac_so_huu_ti.ppt