Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 4, Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất

của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng

với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối (Cho VD).

 

ppt20 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 4, Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũHS1: Định nghĩa số hữu tỉ. Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Làm bài tập 4 – SGK trang 8.* Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b  Z, b  0.* Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.* Bài 4:Khi a, b cùng dấu thì > 0. Khi a, b khác dấu thì 0), ta có:x + y = + = x - y = - = Ví dụa. + = + = =b. (-5) - ( ) = - = = c. (-0,2) - = - = = Tính: a) 0,6 + ; b) - (-4).a) 0,6 + = + = = b) - (-4) = - ( ) = = ?12. Quy tắc “chuyển vế”?. Hãy phát biểu quy tắc “chuyển vế” trong Z.Tương tự như trong Z, trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”:Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.Với mọi x, y, z  Q: x + y = z  x = z – y.Ví dụTheo quy tắc “chuyển vế”, ta có:x = + x = + = Vậy: x = Tìm x, biết + x =Tìm x, biết:a) x - = ; b) - x = .Giải: ?2 a) x = + x = + x = Vậy: x = b) + = x x = + x = Vậy: x = ► Chú ýTrong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z.Điền “Đ” hay “S” vào ô trống và chữa lại cho đúng nếu sai:■ Trắc nghiệmBài làm Đúng hay saiChữa lại cho đúngPhương phápKết quả0,5 + = + = 1SS0,5 + = + = 0 + = = S S + = + = - = 2( - ) = 0 SĐ - = - = 0 - 9 = = SS - 9 = - = 6059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313o29282726252423222120191817161514131211109876543210Hết giờkBài tập củng cố: Thực hiện nhanh phép tính sau: A = (5 - + ) - (3+ - ) - (1 - - ).Giải: A = (5 -3 -1) + (- - + ) + ( + + ). A = 1 + + A = 1 + +  A = 1 -2 + = 1 + = + = .Bài tập về nhà* Học thuộc lí thuyết.* Làm bài tập 7; 8; 9; 10 (SGK-10).* Chuẩn bị bài mới.Hướng dẫn làm bài tậpBài 7(sgk-10): = + = + = - = -Bài 8 (sgk-10): Tính:a) + ( ) + ( ) = +( ) + ( ) = =b) ( ) + ( ) + ( ) = + + = = .c) - ( ) - = - - = = .d) - - + = + - - = = .Bài 9 (sgk-10): Tìm x, biết:a) x + =x = - x = = .b) x - = x = +x = c) -x - =x + =x = -x = d) - x =x = -x = Bài 10 (sgk-10): Tính giá trị của A:A = (6 – + ) – (5 + – ) – (3 – + ).C1:A = (6 + ) – (5 + ) – (3 + )A = - - A = - - A = A = = C2:A = (6 – 5 – 3) + ( + ) + ( + ).A = – 2 + + .A = – 2 + 0 +( ) = = 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_4_bai_2_cong_tru_so_huu_ti.ppt