Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 54: Đơn thức

Xét đơn thức: 9x2y5 . Hãy cho biết:

a. Đơn thức 9x2y5 có mấy biến ? Đó là biến nào ?

 ( Trả lời: Đơn thức có 2 biến đó là biến x và biến y.)

b. Mỗi biến có mặt mấy lần ? Và được viết dưới dạng nào ?

 ( Trả lời: Mỗi biến có mặt 1 lần và được viết dưới dạng 1 luỹ thừa với số mũ nguyên dương. )

Ta nói : đơn thức 9x2y5 là đơn thức thu gọn.

(trong đó : 9 là hệ số; x2y5 là phần biến ) .

 

ppt22 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 54: Đơn thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
XIN KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM THÂN MẾN!XIN KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM THÂN MẾN!1. Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = 2. a. 2 x4y2 b. 5 x3 + y Giải: Tại x = 1; y = 2 ta có: a . 2 x4 y2 = 2. 14. 22 = 23 = 8 b. 5 x3 + y = 5 . 13 + 2 = 5 + 2 = 7. 2. Cho 2 biểu thức sau: A = 33 . 176 B = 32 . 177 Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và qui tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. Hãy thực hiện phép nhân: A . B = ..............GiảiTa có: A . B = ( 33 . 176 ) . ( 32 . 177 ) = ( 33 . 32 ) . ( 176 . 177 ) = 35 . 1713 Kiểm tra bài cũ: Tiết 54 : ĐƠN THỨC.?1: Cho các biểu thức đại số: x ; 9 ; 4xy2 ; 3 – 2y ; -3/5x2y3x ; 10x + y 5( x + y ) ; 2x2 ( -1/2 )y3x ; - 2x2y .Hãy sắp xếp chúng thành 2 nhóm:Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, trừ.Nhóm 2: Các biểu thức còn lại. Giải: Nhóm 1: 3 – 2y ; 10x + y ; 5 ( x+ y ) Nhóm 2:; x ; 4xy2 -3/5x2y3x ; -2x2y ; 2x2 ( -1/2 )y3x.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.Tiết 54 : ĐƠN THỨC.I. ĐƠN THỨC: ( SGK )Ví dụ: – 1/3 ; x ; 2x4yz là những đơn thức.Xét 2 biểu thức ở phần kiểm tra bài cũ: a. 2x4y2 ; b. 5x3 + y. Hãy cho biết biểu thức nào là đơn thức ? Vì sao ?Đố em: Số 0 có phải là đơn thức không ? Vì sao ?( Số 0 cũng là một đơn thức, vì số 0 cũng là một số ).Tiết 54 : ĐƠN THỨC.I. ĐƠN THỨC: ( SGK )Ví dụ: 5 ; – 1/3 ; x ; 2x4yz là những đơn thức.* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không. Bài tập 11 ( sgk ): Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức: a. 2/5 + x2y ; b. 9x2y5 ; c. 15,5 ; d. -5/9x3yz2 ; e. -10x4y3 ; f. 5xy2zyx2 ; g. -7x ( 2 - y)Giải:Các đơn thức là: 9x2y5 ; 15,5 ; -5/9x3yz2 ; -10x4y3 ; 5xy2zyx2Xét đơn thức: 9x2y5 . Hãy cho biết: a. Đơn thức 9x2y5 có mấy biến ? Đó là biến nào ? ( Trả lời: Đơn thức có 2 biến đó là biến x và biến y.)b. Mỗi biến có mặt mấy lần ? Và được viết dưới dạng nào ? ( Trả lời: Mỗi biến có mặt 1 lần và được viết dưới dạng 1 luỹ thừa với số mũ nguyên dương. )Ta nói : đơn thức 9x2y5 là đơn thức thu gọn.(trong đó : 9 là hệ số; x2y5 là phần biến ) . Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của 1 số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.Tiết 54 : ĐƠN THỨC. I. ĐƠN THỨC: ( SGK )Ví dụ: 5 ; – 1/3 ; x ; 2x4yz là những đơn thức.* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.II. ĐƠN THỨC THU GỌN: ( SGK )Ví dụ: x ; 5x3y ; -1/2xy5z . Là các đơn thức thu gọn.Từ kết quả bài tập 11 ( sgk ):Các đơn thức 9x2y5 ; 15,5 ; -5/9x3yz2x ; -10x4y3 ; -7xy5x2...Hãy cho biết :a. Đơn thức thu gọn ? Hãy chỉ ra phần hệ số, phần biến của chúng.b. Các đơn thức chưa ở dạng thu gọn ?a.Giải:Đơn thức thu gọnPhần hệ sốPhần biến b. Các đơn thức chưa ở dạng thu gọn là: -7xy5x2 ; -5/9x3yz2x. 9x2y3-10x4y3 15,5 9x2y5x4y3x0y0 , ...- 1015,5I. ĐƠN THỨC: ( SGK )Ví dụ: 5 ; x ; 2x4yz là những đơn thức.* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.II. ĐƠN THỨC THU GỌN: ( SGK )Ví dụ: x ; 5x3y ; -1/2xy5z . Là các đơn thức thu gọn .* Chú ý: ( sgk )Tiết 54 : ĐƠN THỨC. VĐơn thức thu gọnSố mũ đối với các biến x y z-10x4y3z Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.4318Bậc của đơn thứcTổng số mũ các biến 7x3yz53159Tiết 54 : ĐƠN THỨC.I. ĐƠN THỨC: ( SGK ) Ví dụ: 5 ; x ; 2x4yz là những đơn thức.* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.II. ĐƠN THỨC THU GỌN: ( SGK ) Ví dụ: x ; 5x3y ; -1/2xy5z . Là các đơn thức thu gọn.* Chú ý: ( sgk )III. BẬC CỦA ĐƠN THỨC: ( SGK )Đơn thức thu gọnSố mũ đối với các biếnBậc của đơn thức x y z 2,5xy3z7 15,5 * Chú ý: + Số thực khác 0 được coi là đơn thức bậc 0. + Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.1370000110Không có bậcI. ĐƠN THỨC: ( SGK )Ví dụ: 5 ; x ; 2x4yz là những đơn thức.* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.II. ĐƠN THỨC THU GỌN: ( SGK )Ví dụ: x ; 5x3y ; -1/2xy5z . Là các đơn thức thu gọn.* Chú ý: ( sgk )III. BẬC CỦA ĐƠN THỨC: ( SGK )* Chú ý: + Số thực khác 0 được coi là đơn thức bậc 0. + Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.Tiết 54 : ĐƠN THỨC.. Tương tự cách tính ở phần kiểm tra bài cũ: Hãy tính. a. ( 3x2y) .(5xy3) = b. (-10xz5) .(4x2z ) = (3.5)(x2x)(yy3) = 15 x3y4(-10.4) (xx3) (z5z) = -40x3z6* Để nhân hai đơn thức với nhau ta nhân hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau.I. ĐƠN THỨC: ( SGK ) Ví dụ: 5 ; x ; 2x4yz là những đơn thức. * Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.II. ĐƠN THỨC THU GỌN: ( SGK ) Ví dụ: x ; 5x3y ; -1/2xy5z . Là các đơn thức thu gọn. * Chú ý: ( sgk )III. BẬC CỦA ĐƠN THỨC: ( SGK ) * Chú ý: + Số thực khác 0 được coi là đơn thức bậc 0. + Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.Tiết 54 : ĐƠN THỨC.IV. NHÂN HAI ĐƠN THỨC: a. Ví dụ: (3x2y) .(5xy3) = (3 .5) (x2x) (yy2) = 15 x3y3 - 1/ 4 x3 . (8xy2)=(- 1 / 4. 8) (x3x) (y2) = -2x4y25x4y(-2) xy2 = [5 (-2) ] (x4x ) (yy2)= -10x5y3* CHÚ Ý: Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.I. ĐƠN THỨC: ( SGK ) Ví dụ: 5 ; x ; 2x4yz là những đơn thức. * Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.II. ĐƠN THỨC THU GỌN: ( SGK ) Ví dụ: x ; 5x3y ; -1/2xy5z . Là các đơn thức thu gọn. * Chú ý: ( sgk )III. BẬC CỦA ĐƠN THỨC: ( SGK ) * Chú ý: + Số thực khác 0 được coi là đơn thức bậc 0. + Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.Tiết 54 : ĐƠN THỨC.IV. NHÂN HAI ĐƠN THỨC: a. Ví dụ: (3x2y) .(5xy3) = (3 .5) (x2x) (yy3) = 15 x3y4 - 1/ 4 x3 .(8xy2)=(- 1 / 4. 8) (x3x) (y2) = -2x4y2b. CHÚ Ý: ( SGK ) Bài tập củng cố:Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số , phần biến và bậc của mỗi đơn thức:Các đơn thứcĐơn thức đã thu gọnPhần hệ sốPhần biếnBậc của đơn thức(-1/3x2y). (2xy3) =(1/4x3y). (-2x3y5) =x3y4x6y6712- 2/3 x3y4-1/2x6y6-2/3-1/2 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học kĩ bài theo vở ghi và SGK - Làm bài tập còn lại bài 10; 12;14 SGK / 32 . - Bài 15;16;17 sách bài tập / 12 - Xem bài mới “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG”.C¸m ¬n c¸c ThÇy C«

File đính kèm:

  • pptdai_7.ppt