Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết dạy thứ 55: Đa thức
2)Thu gọn đa thức:
a)Ví dụ: A=x2y+3x2y-3xy+x2y-0,5xy+5
x2y+3x2y+x2y-3xy-0,5xy+5
5x2y-3,5xy+5
b)Cách thu gọn đa thức: Để thu gọn đa thức ta làm như sau : +)Viết các hạng tử đồng dạng cạnh nhau. +) Thực hiện phép cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng.
KIểM TRA BàI CũHãy điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:a/ Bậc của 1 đơn thức có hệ số khác 0 là tổng.. .của tất cảcó trong đơn thức đó. b/ Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có ......... Và có cùng. Số thực khác 0 là đơn thức bậc c/ Để cộng (hay trừ)các đơn thức đồng dạng, ta cộng(hay trừ)các.với nhau và giữ nguyênsố mũCác biếnHệ số khác không KhôngHệ sốPhần biếnPhần biến1.Đa thức:a/Ví dụ: Các biểu thức :x2+y2+0,5xy ; xyz+y2z ; x2y+3x2y-3xy+x2y-0,5xy+5 ; 12x-17y+5z được gọi là những đa thức.b/Định nghĩa:Đa thức là một tổng của những đơn thức.Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.c/Cách ký hiệu: Ta có thể ký hiệu đa thức bằng các chữ cá in hoa A,B,C,P,Q,R Ví dụ: A=x2y+3x2y-3xy+x2y-0,5xy+5tiết 55 đa thứcBài tập 1: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đa thức? a)xy-3x2y+3xy2+7b)0,5x5-12xy2+3x4y+x5c)7x2-5x+2d)3xyze)x2+y2+z2-x2-y2Là đa thứcLà đa thứcLà đa thứcLà đa thứcLà đa thứcf) +2x+1Không là đa thức2)Thu gọn đa thức: =x2y+3x2y+x2y-3xy-0,5xy+5a)Ví dụ: A=x2y+3x2y-3xy+x2y-0,5xy+5 =5x2y-3,5xy+5b)Cách thu gọn đa thức: Để thu gọn đa thức ta làm như sau : +)Viết các hạng tử đồng dạng cạnh nhau. +) Thực hiện phép cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng. c)áp dụng: Hãy thu gọn thức đa sau: Q=5x2y-3xy+ 0,5x2y–xy+5xy-0,2x+0,5+0,25x =5x2y+0,5x2y-3xy-xy+5xy-0,2x+0,25x+0,5 =5,5x2y+xy+0,05x+0,5 Bài tập2: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với 1 dòng ở cột bên phải để có khẳng định đúng: a)Dạng thu gọn của đa thức - 2x2y+3xy2+0,5x2y-0,125xy b)Dạng thu gọn của đa thức 4,5x2y+ 1,5xy2-6x2y+2,5xy2 c) Dạng thu gọn của đa thức 3x2-5x+0,5x2-8xd) Dạng thu gọn của đa thức 0,5x2-0,7xy+x2-8xy+y21)Là: -1,5x2y+4xy2 2)Là: 3,5x2-13x3) Là: 1,5x2-8,7xy4) Là:1,5x2-8,7xy+y25)Là: -1,5x2y+3xy2-0,125xy3)Bậc của đa thức: a)Ví dụ: Cho đa thức:M=x2y7-x3y+y5-2Trong đa thức đó hạng tử x2y7có bậc 9;Hạng tử –x3y có bậc 4;Hạng tử y5 có bậc 5;Hạng tử -2 có bậc 0b)Định nghĩa: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức. Bậc cao nhất trong các bậc đó là 9 ta nói đa thức M có bậc 9.Bài tập 3: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước khẳng định đúng: a) Đa thức -3x2y+6xy+x2y- 5xy+2x2y có bậc 3. b) Đa thức 2x6+3x5-x3y3 có bậc 6. c) Đa thức 2x5-x4+xy5-y3 có bậc 5. d) Đa thức 6x2- 3x2y+6xy-7x có bậc 2. e) Đa thức x6-y5+x4y4+1 có bậc 8. g) Đa thức -3x5- 0,5x3y-0,75xy2+3x5+2 có bậc 4.Chú ý-Số 0cũng được coi là đa thức khôngvà nó không có bậc.-Khi tìm bậc của một đa thức,trước hết ta phải thu gọn đa thức đó.
File đính kèm:
- DA_THUC.ppt