Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
1/ Ví dụ:
Khái niệm : (18/SGK)
2/ Áp dụng:
Chú ý:
(18/SGK)
?2/18/SGK:
Tìm x sao cho: 3x2 – 6x = 0
- Phân tích đa thức 3x2 – 6x thành nhân tử, ta được 3x(x – 2)
- Tích trên bằng 0 khi một trong các nhân tử bằng 0
kính chào quý thầy côGv : PHẠM THỊ PHƯƠNG DUYÊNTiết 9: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG1/ Ví dụ:Ví dụ 1: Hãy viết các đa thức sau thành một tích của những đa thứca/ 3x + 2xyb/ 2x2 – 4x= x (3 + 2y)= 2x.x – 2x.2= 2x (x – 2)Tiết 9: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG1/ Ví dụ:Khái niệm: (18/SGK)Ví dụ:Phân tích đa thức 15x3 – 5x2 + 10x thành nhân tử15x3 – 5x2 + 10xGiải = 5x (3x2 – x + 2)= 5x.3x2 – 5x.x + 5x.2Tiết 9 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG1/ Ví dụ:Khái niệm: (18/SGK)2/ Áp dụng: ?1/18: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:b/ 5x2(x – 2y) –15x(x – 2y)c/ 3(x – y) – 5x(y – x )a/ x2 – x= x(x – 1) = 5x(x – 2y)(x –3)= 3(x – y) + 5x(x – y)= (x – y) (3 + 5x)Tiết 9: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG1/ Ví dụ:Khái niệm : (18/SGK)2/ Áp dụng: Chú ý: (18/SGK) Nhiều khi để làm xuất hiện nhân tử chung ta cần đổi dấu các hạng tử (lưu ý tới tính chất A = - (-A) )Bài Tập :Điền dấu “x” vào ô thích hợp:CâuNội dungĐúngSai1 2x + 4y = 2(x + 2y)2 3x - 6 = 3x(x - 2)32(x-5) – 3x(5-x)= (x-5)(2-3x)42x2 + 4xy = 2x(x + 2y)xxxx Tìm x sao cho: 3x2 – 6x = 0Gợi ý:Phân tích đa thức 3x2 – 6x thành nhân tử, ta được 3x(x – 2)Tích trên bằng 0 khi một trong các nhân tử bằng 0Giải 3x2 – 6x = 03x(x – 2) = 03x = 0x – 2 = 0x = 0x = 2?2/18/SGK:Tiết 9: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG1/ Ví dụ:Khái niệm : (18/SGK)2/ Áp dụng: Chú ý: (18/SGK)Tiết 9: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG1/ Ví dụ:Khái niệm: (18/SGK)2/ Áp dụng: Chú ý: (18 / SGK)Luyện TậpLuyện TậpBài 39/19: Phân tích các đa thức sau thành nhân tửa/ 3x – 6yb/ x2 + 5x3 + x2 y= 3(x – 2y)c/ 10x(x – y) – 8y(y – x)= 2.5x(x – y) + 2.4y(x – y) = 2(x – y)(5x + 4y)= x2 ( + 5x + y)Bài 40b: Tính giá trị của biểu thức:x(x – 1)–y(1 – x) tại x = 2001 và y = 1999Giải Đặt A = x(x – 1) –y(1 – x) = (x – 1)(x + y)Thay x = 2001 và y = 1999 ta đượcA = (2001 – 1)(2001 + 1999)A = 2000.4000A = 8000000Bài 41b: Tìm x biết: x3 – 13x = 0Giải Ta có x3 – 13x = 0x(x2 – 13) = 0x = 0x2 –13 = 0x = 0x2 = 13x = 0x = Bài 42/19: Chứng minh rằng 55n+1 – 55n chia hết cho 54 (với n là số tự nhiên) Giải Ta có: 55n+1 – 55n = 55n.55 – 55n = 55n(55 – 1)= 54.55n Vậy 55n+1 – 55n chia hết cho 5454 (55n+1 – 55n ) 54(55n+1 – 55n ) = 54qPhân tích 55n+1 – 55n thành nhân tử có một thừa số là 54Hướng dẫnTrò chơiAI NHANH NHẤTCộtBiểu thức1A2A3A4ACộtBiểu thức1B2B3B4B Hãy nối các biểu thức ở cột A và các biểu thức ở cột B sao cho chúng tạo thành một đẳng thức đúng3x + 6xy 2(x-1)-3y(1-x) x3 + x2 + 2x x(x+y)-5x-5yx(x2 + x + 2)3x(1+2y)(x+y)(x-5) (x-1)(2+3y)Hướng dẫn về nhà Nắm vững thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử Biết tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung Bài tập về nhà: 39(c,d); 40a; 41a (19/SGK) Ôn lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để chuẩn bị cho tiết học sau123
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_9_phan_tich_da_thuc_thanh_nhan_t.ppt