Bài giảng Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon (tiết 7)

2. Làm dung môi

Ví dụ: clorofom; 1,2-đicloetan; cacbon tetraclorua

3. Các lĩnh vực khác

+ Thuốc trừ sâu, thuốc

diệt cỏ (2,4-D ; DDT )

+ Trước đây chất CFC

được dùng làm chất sinh hàn

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon (tiết 7), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Giáo viên: Trần Văn TrungBài giảng Dẫn xuất halogen của hiđrocacbonKÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH1 Câu1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau? 1.CH4 + Cl2 	2.H–C≡C–H + HCl 	3.CH2 =CH2 + Br2  4. C6H6 + Br2 5. CH3–CH2–OH + HBr Kiểm tra bài cũ2Lời giải1. CH4 + Cl2 CH3–Cl + HCl 2.H–C≡C–H + HCl	 CH2=CH–Cl3.CH2=CH2 + Br2 → CH2Br–CH2Br4.C6H6 + Br2 C6H5–Br + HBr5.CH3–CH2–OH + HBr → CH3–CH2–Br + H2ONhận xét: Thành phần nguyên tố của các chất trên đều có halogen (Cl,Br) => dẫn xuất halogen của hiđrocacbon (dẫn xuất halogen)3MỤC TIÊU BÀI HỌCChương 8: Dẫn xuất halogen –Ancol–PhenolTiết 55: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon Khái niệm, phân loại dẫn xuất halogen của hiđrocacbon Tính chất hóa học đặc trưng và ứng dụng của một số dẫn xuất halogen4I. Khái niệm, phân loại- Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro của phân tử hiđrocacbon bằng nguyên tử halogen ta được dẫn xuất halogen của hiđrocacbon (dẫn xuất halogen)1. Khái niệmVí dụ: CH3Cl, CH3Br, CHCl3 CH2=CH–Cl C6H5Br (CH4)	(CH2=CH2)	 (C6H6)Câu1: Dựa vào SGK em hãy cho biết:Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon (dẫn xuất halogen) là gì? Cho ví dụ?Phiếu học tập số 252. Phân loại Dẫn xuất flo, dẫn xuất clo, dẫn xuất brom, dẫn xuất iot và dẫn xuất chứa đồng thời một vài halogen khác nhau Ví dụ: CH3F; CH3CH2Cl; C6H5Br; CHI3; CF2Cl2 + Dẫn xuất halogen no: 	CH3Br (metyl bromua); 	CH2Cl–CH2Cl (1,2-đicloetan). + Dẫn xuất halogen không no: CH2=CH–Cl (vinyl clorua) + Dẫn xuất halogen thơm: C6H5Br (phenyl bromua hay brombenzen)(Bậc I)*) Dựa theo bậc của dẫn xuất halogen: Ví dụ: CH3–CH2–CH2–Cl 	CH3–CH–Cl	 CH3–C–ClCH3IIICH3CH3III(Bậc II)(Bậc III)*) Dựa theo cấu tạo của gốc hiđrocacbon:*) Dựa vào bản chất của halogen:Câu2: Người ta có những căn cứ nào để phân loại dẫn xuất halogen? Và chúng được chia thành những loại nào? Cho ví dụ?Phiếu học tập số 26+) Ở điều kiện thường có thể tồn tại trạng thái: khí, lỏng, rắn+) Các dẫn xuất halogen hầu như không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ+) Một số dẫn xuất halogen có hoạt tính sinh học caoCF3-CHClBr (chất gây mê không độc), DDT (chất diệt côn trùng), C6H6Cl6(chất diệt sâu bọ )II. Tính chất vật líBảng nhiệt độ sôi (0C) của một số dẫn xuất halogenXClBrICH3-X-24442CH3-CH2-X123872CH3-CH2-CH2-X4771102CH3-CH2-CH2-CH2-X78102131Nhận xét: +) Nhiệt độ sôi tăng dần từ dẫn xuất Clo  dẫn xuất Iot	 +) Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng mạch cacbon71. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm –OH CH3–CH2 –Br + NaOH (loãng)*)Tống quát: R –X + NaOHIII.Tính chất hóa họcBr– CH2–CH2 –Br + NaOH(dư)CH3–CH2 –OH + NaBrR–OH + NaX HO–CH2–CH2–OH + NaBr2	 282.Phản ứng tách hiđro halogenuaH*) CH2 – CH2 + KOH Br*) CH2–CH–CH–CH3 + KOH IIIHBrHCH2=CH2 + KBr + H2O CH3–CH=CH–CH3 + KBr + H2O CH2=CH–CH2–CH3 + KBr + H2O(Sản phẩm chính) (Sản phẩm phụ)9IV. Ứng dụng1. Làm nguyên liệu cho tổng hợp hữu cơa) Làm monome cho tổng hợp polime+) – CH2 – CH –nClPoli(vinyl clorua)+) – CH2 – C = CH – CH2 –nClCao su cloropren+) – CF2 – CF2 –nTeflon b) Làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ khác như: ancol, phenol2. Làm dung môiVí dụ: clorofom; 1,2-đicloetan; cacbon tetraclorua3. Các lĩnh vực khác+ Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ (2,4-D ; DDT)+ Trước đây chất CFC được dùng làm chất sinh hàn11Đioxin12Bài tập củng cốCâu 1: Cho các chất hữu cơ sau: CH2=CH–Br; CH3COOH; CHI3; CCl4 Số lượng chất là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon	A. 1	B. 2C. 3	D. 4Đáp án: Các dẫn xuất halogen gồm: CH2=CH–Br; CHI3; CCl413Bài tập củng cốCâu 2: Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH thu được:	A. Etanol	B. EtilenC. Axetilen 	D. Etan H CH2 – CH2 + KOH ClCH2=CH2 + KCl + H2OĐáp án:14Bài tập củng cốCâu 3: Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với CTPT C4H9Cl là:	A. 2	B. 3C. 4	D. 5CH3–CH–CH2–CH3 ClCl–CH2–CH2–CH2–CH3 CH3Cl–CH2–CH–CH3 CH3CH3–C–CH3 ClĐáp án:1-clobutan2-clobutan1-clo-2-metylpropan2-clo-2-metylpropan15Kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ !Chúc các em học tốt !Bài giảng đến đây là kết thúc16®óng17Sai råi!18®óng19Sai råi!20®óng21Sai råi!22

File đính kèm:

  • ppttrung gadt02.ppt
Bài giảng liên quan