Bài giảng Dãy điện hóa (tiết 1)
Thảo luận nhanh
Dự đoán hiện tượng trên 2 điện cực và trong 2 dd?
Viết PTPƯ xảy ra trong pin điện hóa?
So sánh tính oxi hóa của Zn2+ và Cu2+, tính khử của Zn và Cu?
Chiều hướng xảy ra trong pin điện hóa?
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH !KHỞI ĐỘNG Viết các phương trình phản ứng (dạng phân tử và ion thu gọn, bán phương trình nhường nhận electron) của phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho các cặp chất sau tác dụng với nhau: Fe + dung dịch CuSO4; Cu + dung dịch Fe(NO3)2 Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ Fe3+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Fe H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt AuDÃY ĐIỆN HÓA Trường THPT Đặng Huy TrứTổ Hóa Học?Tại sao Fe tác dụng được với Cu2+ mà ngược lại Cu không tác dụng đựơc với Fe2+I. KHÁI NIỆM VỀ CẶP OXI HÓA - KHỬ CỦA KIM LOẠIFe2+ + 2e FeCu2+ + 2e CuFe + CuSO4 FeSO4 + Cu Fe2+/Fe: đgl cặp oxi hóa khửCu2+/Cu: đgl cặp oxi hóa khửDạng oxi hóa-khử của cùng 1 kim loại tạo nên cặp oxi hóa-khửMn+/MDạng oxhDạng khửII- PIN ĐIỆN HÓA1.Khái niệm về pin điện hóa, suất điện động, thế điện cựcZnSO4 1MCuSO4 1MCầu muối1,1Xuất hiện dòng điệnCuZn00Chênh lệch về thếMỗi điện cực xuất hiện thế điện cực Suất điện động (Epin):là hiệu thế lớn nhất giữa 2 điện cực Khi nồng độ ion kim loại đều bằng 1M (ở 25oC) gọi là suất điện động chuẩn , kí hiệu EopinEopin = Eo+ - Eo-Eopin phụ thuộc vào:+ Bản chất của kim loại làm điện cực + Nồng độ của dung dịch muối+ Nhiệt độThảo luận nhanhDự đoán hiện tượng trên 2 điện cực và trong 2 dd?Viết PTPƯ xảy ra trong pin điện hóa?So sánh tính oxi hóa của Zn2+ và Cu2+, tính khử của Zn và Cu?Chiều hướng xảy ra trong pin điện hóa?IeZnZn2+2e-IeCuCu2+2e-Anot(-)Catot(+)Zn2+NO3-NH4+NO3-NH4+SO42-SO42-SO42-SO42-SO42-SO42-Zn2+Zn2+Zn2+Cu2+Cu2+Cu2+Cu2+Cầu muốiZn Zn2+ + 2eCu2+ + 2e CuCân bằng điện tíchZnSO4 1MCuSO4 1M1,1CuZnZnSO4 1MPbCl2 1M0.63PbZn? So sánh EºCu, EºPb? Xác định EºCu= ;EºPb=Dùng điện cực so sánh: điện cực hiđro chuẩnĐặt vấn đề1- Điện cực hiđro chuẩn Qui ước: ở mọi nhiệt độ III- THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN CỦA KIM LOẠI2- Thế điện cực chuẩn của kim loạiHCl 1MZnSO4 1M0.76Zn(-)H21atm(+)HCl 1MAgNO3 1M0.80Ag(+)H21atm(-)EºZn2+/Zn=EºAg+/Ag=Thế điện cực chuẩn của kim loại cần đo được chấp nhận bằng suất điện động của pin tạo bởi điện cực hiđro chuẩn và điện cực chuẩn của kim loại cần đo-0.76V0.80VZn2+/ZnAg+/Ag2H+/H2-0.76V0.80V0.00V Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại là dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tăng dần thế điện cực chuẩn. Theo chiều E0Mn+/M tăng: + Tính oxi hoá của cation Mn+ càng mạnh. + Tính khử của các kim loại M càng yếu. IV. DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN CỦA KIM LOẠI Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ Fe3+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Fe H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt AuV. Ý NGHĨA CỦA DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN1. So sánh tính oxi hoá khử 2. Xác định chiều của phản ứng oxi hoá khử 3. Xác định suất điện động chuẩn của pin điện hoá 4. Xác định thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá khửBT 1: Tính oxi hóa của cation nào mạnh nhất, tính khử của KL nào mạnh nhất, biết :EºMg2+/Mg=-2,37V; EºAl3+/Al=-1,66V; EºCu2+/Cu=0,34VC. Al3+, Al A. Mg2+, CuB. Mg2+, MgD. Cu2+, MgBT 2: Xác định chiều của các phản ứng biết:T/hợp 1:EºAg+/Ag=0,80V; EºCu2+/Cu=0,34VT/hợp 2:EºMg2+/Mg=-2,37V; Eº2H+/H2=0,00V Ag+ + Cu →Ag + Cu2+ Cu2+ + Ag →Ag+ + Cu 2H+ + Mg →H2 + Mg2+ H2 + Mg2+ →2H+ + Mg Cu2+ Ag+ Cu Ag Mg2+ H+ Mg H2 Chất khử yếuChất khử mạnhChất oxh mạnhChất oxh yếuαQui tắc: αBT 3: Xác định Eºpin (suất điện động), chiều dòng điện? EºZn2+/Zn=-0,76V; EºCu2+/Cu=0,34V; EºPb2+/Pb=-0,13V; ZnSO4 1MCuSO4 1M???CuZnZnSO4 1MPbCl2 1M???PbZnBT 4: Xác định EºNi2+/Ni , EºZn2+/Zn? Biết: EºCu2+/Cu=0,34VCuSO4 1M0.60CuNiZnSO4 1MNi(NO3)2 1M0.50NiZnNi(NO3)2 1MBài tập về nhà -Nghiên cứu bài: Luyện tập tính chất của kim loại-Làm các bài tập 1→8 (sgk trang 112) + sbtKÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ VÀ HỌC SINH SỨC KHỎE!
File đính kèm:
- day_dien_hoa_12_nang_caodu_thi.ppt