Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 17, Bài 16: Thực hành vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế
* Đọc bảng số liệu chọn tỉ lệ :
- Trục tung tổng số 100% chia từ 0 đến 100%
giả sử chọn độ dài trục tung là 10 cm (1cm 10%)
Trục hoành thể hiện các năm, chia đúng tỉ lệ (khoảng cách dài hay ngắn tùy thuộc vào khoảng thời gian giữa các năm)
+ Từ 1991 đến 2002 là: 11 năm
+ Giả sử chọn độ dài trục hoành là: 11 cm (1cm 1 năm)
+ Năm 1991 ở ngay gốc toạ độ, cuối cùng là năm 2002.
1. Biểu đồ hình tròn. 2. Biểu đồ hình cột (cột đơn, cột nhóm, cột chồng). 3. Biểu đồ đường. 4. Biểu đồ kết hợp. - Nêu các dạng biểu đồ đã học ? - Trong các dạng biểu đồ trên biểu đồ nào thường dùng để biểu diễn cơ cấu? KIỂM TRA BÀI CŨ: Bảng 16.1:CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991-2002 ( % ). Bảng số liệu cho ta biết những điều gì? Gợi ý:- Tên bảng số liệu là gì? - Gồm mấy đối tượng? - Thời gian bao nhiêu năm? mấy mốc thời gian. Bảng 16.1: CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991-2002 ( % ). - Với bảng số liệu trên chúng ta có thể vẽ biểu đồ hình tròn được không? Vì sao. - Vậy có thể thay thế bằng vẽ loại biểu đồ nào? Biểu đồ cơ cấu GDP thời kì 1991-2002 Biểu đồ miền Biểu đồ cơ cấu GDP thời kì 1991-2002 Tiết 17 Baøi 16 : THÖÏC HAØNH VEÕ BIEÅU ÑOÀ VEÀ SÖÏ THAY ÑOÅI CÔ CAÁU KINH TEÁ Bảng 16.1:CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1991-2002 ( % ). 1/ Hãy veõ bieåu ñoà mieàn thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991-2002. 2/ Hãy nhận xét biểu đồ bằng cách trả lời các câu hỏi sau: - Sự giảm mạnh tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5 xuống còn 23,0% nói lên điều gì? - Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này phản ánh điều gì? Bảng 16.1:CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1991-2002 ( % ). - Khi nào vẽ biểu đồ miền? Lưu ý: Khoâng veõ bieåu ñoà mieàn khi chuoãi soá lieäu khoâng phaûi laø theo caùc naêm. Vì truïc hoaønh trong bieåu ñoà mieàn bieåu dieãn naêm. * Đọc bảng số liệu chọn tỉ lệ : - Trục tung tổng số 100% chia từ 0 đến 100% giả sử chọn độ dài trục tung là 10 cm (1cm 10%) Trục hoành thể hiện các năm, chia đúng tỉ lệ (khoảng cách dài hay ngắn tùy thuộc vào khoảng thời gian giữa các năm) + Từ 1991 đến 2002 là: 11 năm + Giả sử chọn độ dài trục hoành là: 11 cm (1cm 1 năm) + Năm 1991 ở ngay gốc toạ độ, cuối cùng là năm 2002. Bảng 16.1:CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1991-2002 ( % ). Bảng 16.1: CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991-2002 ( % ). Bảng 16.1: CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991-2002 ( % ). 64,3 58,8 56,0 57,9 59,9 61,4 61,5 Bảng 16.1: CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991-2002 ( % ). Phương pháp chung khi nhận xét biểu đồ trả lời các câu hỏi đặt ra: Như thế nào? (hiện trạng, xu hướng biến đổi của hiện tượng, diễn biến quá trình) - Tại sao? (nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi trên) - Ý nghĩa của sự biến đổi đó? 2/ Nhận xét biểu đồ bằng cách trả lời các câu hỏi sau: a/ Sự giảm mạnh tỉ trọng của nông lâm ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23,0% nói lên điều gì ? b/ Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này phản ánh điều gì ? THẢO LUẬN NHÓM: 2 phút Nhóm 1: a/ Sự giảm mạnh tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23% nói lên điều gì? Nhóm 2: b/ Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh ? Thực tế này phản ánh điều gì? 1/Cách nhận biết số liệu cơ cấu : * Vẽ biểu đồ tròn hay cột chồng * Vẽ biểu đồ miền khi chuỗi số liệu ít năm ( từ 3 năm trở xuống). khi chuoãi soá lieäu laø nhieàu naêm ( trên 3 năm). Lưu ý: Không vẽ biểu đồ miền khi chuỗi số liệu không phải là theo các năm. Vì trục hoành trong biểu đồ miền biểu diễn năm. Củng cố : 2/ Nêu cách vẽ biểu đồ miền? - Vẽ khung biểu đồ (hình chữ nhật) - Vẽ lần lượt các đối tượng Xác định điểm Nối các điểm thành đường Kí hiệu và lập bảng chú giải. - Ghi tên biểu đồ. 0 20 40 60 80 100 % 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Naêm N-L-NN CN-XD DV BIEÅU ÑOÀ THEÅ HIEÄN CÔ CAÁU GDP CỦA NƯỚC TA THÔØI KÌ 1991-2002 Hướng dẫn về nhà: - Hoàn thành bài thực hành. - Chuẩn bị giờ sau ôn tập, các nhóm về nhà lập sơ đồ tư duy. Nhóm 1 : Khái quát chung địa lí dân cư Nhóm 2 : Ảnh hưởng của gia tăng dân số Nhóm 3: Tóm tắt về nền KT VN Nhóm 4: Tóm tắt về nền CN VN Nhóm 5: Tóm tắt về nền NN VN Nhóm 6: Tóm tắt về DV VN 20 40 60 80 100 % 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 10 30 70 50 90 - - - - - - - - - - - - - - - -
File đính kèm:
- bai 16 dia 9 ve bieu do mien.ppt