Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 17: Châu Á
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 17: Châu Á, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Các châu lục và đại dương trên thế giới Quan sát hình1: Và cho biết trong lược đồ có mấy châu lục ? Đó là những châu lục nào? Có mấy đại dương ? đó là những đại dương nào ? Hình 1: : Lược đồ các châu lục và đại dương Châu Âu 6 châu lục Châu Á Châu Mĩ Châu Phi Châu Châu Nam Cực Đại Dương Hình 1: : Lược đồ các châu lục và đại dương Bắc Băng Dương Các đại dương Thái Bình Dương Đại Tây Dương Ấn Độ Thái Bình Dương Dương Hình 1: : Lược đồ các châu lục và đại dương ĐỊA LÍ - CHÂU Á Châu Á Hình 1: : Lược đồ các châu lục và đại dương ĐỊA LÍ - CHÂU Á 1. Vị trí địa lí và giới hạn Quan sát lược đồ và trả lời các câu hỏi: 1- Châu Á nằm ở bán cầu nào, trải dài từ Bán cầu Bắc vùng nào đến vùng nào trên trái đất? Bán cầu Nam Hình 1. Lược đồ các châu lục và đại dương ĐỊA LÍ - CHÂU Á 1. Vị trí địa lí và giới hạn - Châu Á nằm ở bán cầu Bắc, trải dài từ cực Bắc tới quá Xích đạo. 1. Vị trí địa lí và giới hạn - Châu Á nằm ở bán cầu Bắc, trải dài từ cực Bắc tới quá Xích đạo. 2. Các phía của Châu Tây Bắc Á tiếp giáp với các châu lục và đại dương nào ? Đông - Phía bắc giáp Bắc Băng Dương, phía Tây Nam đông giáp Thái Bình Dương, Nam phía nam giáp Ấn Độ Dương, phía tây nam giáp với châu Phi, phía tây và tây bắc giáp với Châu Âu. Hình 1. Lược đồ các châu lục và đại dương Bảng số liệu về diện tích và dân số các châu lục Châu lục Diện tích Dân số năm 2021 (triệu km2) (triệu người) Châu Á 44 4 651 Châu Mĩ 42 1 027 Châu Phi 30 1 373 Châu Âu 10 744 Châu Đại Dương 9 43 Châu Nam Cực 14 -Dựa vào bảng số liệu, so sánh diện tích châu Á với diện tích của Châu Á có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới. các châu lục khác?. Bảng số liệu về diện tích và dân số các châu lục Châu lục Diện tích Dân số năm 2021 (triệu km2) (triệu người) Châu Á 44 4 651 Châu Mĩ 42 1 027 Châu Phi 30 1 373 Châu Âu 10 744 Châu Đại Dương 9 43 Châu Nam Cực 14 ChâuSo sánh Á có dân dân số sốchâu đông Á vớinhất dân trong số của các các châu châu lục lục trên khác?. thế giới. ĐỊA LÍ - CHÂU Á 1. Vị trí địa lí và giới hạn Châu Á nằm ở bán cầu Bắc, có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới. 2. Đặc điểm tự nhiên - Quan sát lược đồ hình 3, nêu tên các khu vực của Châu Á ? Châu Á có mấy khu vực? Hãy nêu tên các khu vực xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam từ Tây sang Đông. BẮC Á TRUNG Á TÂY NAM Á ĐÔNG Á NAM Á ĐÔNG NAM Á Hình 3: Lược đồ các khu vực châu Á 2. Đặc điểm tự nhiên: Hình 3: Lược đồ các khu vực châu Á 2- Đặc điểm tự nhiên: Đọc thông tin SGK trang 104, quan sát và nhận xét đặc điểm Núi và cao nguyên chiếm ¾ diện tích của châu Á. địa hình của châu Á. Hình 3: Lược đồ các khu vực châu Á 2. Đặc điểm tự nhiên: Hình 3: Lược đồ các khu vực châu Á Quan sát lược đồ châu Á và đọc tên những dãy núi lớn của châu Á ĐỈNH Ê-VƠ-RÉT (8848m) THUỘC DÃY HI-MA-LAY-A CAO NHẤT THẾ GIỚI Hình ảnh đoàn leo núi của Việt Nam chinh phục đỉnh Ê-vơ-rét 2- Đặc điểm tự nhiên: Hình 3: Lược đồ các khu vực châu Á Quan sát lược đồ và hãy đọc tên những đồng bằng lớn của châu Á 2. Đặc điểm tự nhiên Nhìn lược đồ đọc tên một số sông lớn của châu Á ? Sông Ê-mít-xây Sông Lê-na Sông Ô-bi Sông Hoàng Hà Sông Trường Giang Sông Hằng Sông Mê Công b.B¸n hoang m¹c(Ca-d¾c-xtan) c/Đång b»ng(®¶o Ba-li, In-®«-nª-xi-a) e. Dãy núi Hi-ma-lay-a) Quan sát các hình ảnh, rồi tìm trên hình 3 các chữ cái a, b, c, d, e, cho biết các cảnh thiên nhiên đó chụp ở những khu vực nào của Châu Á? b. Bán hoang mạc Bắc Á (Ca- dăc- xtan)) b d a Trung Á Đông Á a.VÞnh biÓn NhËt B¶n e e/D·y nói Hi-ma-lay- e. Dãy núi Hi-ma-lay-a) Nam Á a(phÇn thuéc Nª-pan) Đông nam Á c/Đång b»ng (®¶o Ba-li, c In-®«-nª-xi-a) Hình 3
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_5_bai_17_chau_a.ppt



