Bài giảng điện sinh vật
K = f (bậc thang tiến hoá)
Động vật có vú: K = 9 10
Động vật máu lạnh (ếch): K = 2 3
K = f (cường độ trao đổi chất)
Cao (gan, lách): lớn
Thấp (cơ): bé
Bài giảng điện sinh vậtTSKH. Vũ Công Lập1. Điện (vật lý)Điện tích Điện trường Dòng điện Một chiều Xoay chiều Dao động điện từ Trường điện từ2. Điện trở của cơ thể sốngĐiện sinh vật: - Thụ động - Tích cựcĐo trở của người, dòng điện 1 chiều, điện cực 2 tay U = 5V, I = 1mA R = 5.000 Phần tử dẫn: ion tự do, dịch chuyển trong những không gian giới hạn.Độ dẫn (-1, cm-1) - Dịch não tủy: 0,018 - Huyết thanh: 0,014 - Máu: 0,006 - Cơ: 0,005 - Mô mỡ: 0,0003 - Da khô: 0,0000007 - Xương không màng: 0,000000001Dung dịch đẳng trương (NaCl 0,9%): 370C: 0,019 Sức điện động phân cực ngược chiều: - Sự phân cực - Dòng xoay chiều : 0 1010 Hz 2: const1 2: giảmĐa số mô: 106 Hz, R minMô thần kinh: 109 HzTa-ru-xốp (Nga): K = f (bậc thang tiến hoá) Động vật có vú: K = 9 10 Động vật máu lạnh (ếch): K = 2 3 K = f (cường độ trao đổi chất) Cao (gan, lách): lớn Thấp (cơ): béSơ đồ tương đươngChất lỏng gian bàoMàngDịch nội bào- Viêm: Ứng dụng:- Đo nhãn áp: p (mm H2O) ~ R (k)+ Đầu: TB trương, không gian gian bào hẹp R ( thấp, R mô chủ yếu là R gian bào) Màng chưa thay đổi: C = const+ Sau: Thay đổi màng: C , tăng thấm: Ri 3. Điện thế sinh vật - Các loại điện thế: Điện thế khuếch tán Điện thế màng Điện thế phaC(HCl) trái > C phảiU, V: độ linh độngai: Độ hoạt động của anion trong vùng nồng độ cao, thấpĐiện thế khuếch tánH+Cl-khuếch tán sang phảiĐộ linh động H+Độ linh động Cl-31565,5= 5 Kết quả: Phải: dương; Trái: âmKhi nào cân bằng: Fđiện cân bằng Fkhuếch tán vH+ = vCl-Điện thế màngMàng: bán thẩmCân bằng: H+ bị kéo lại bởi điện trườngV = 0E màng Điện thế pha+- -4. Các hiện tượng điện độngHệ dị thểPha phân tán, môi trường phân tánCác phân tử protein: chứa –COOH (ion lưỡng cực) và –NH2Trong môi trường axít:RNH2COOH+ NaOHRNH2COO-+ Na+Trong môi trường kiềm:RNH2COOH+ HClRNH3+COOH+ Cl-+ H2Oanion proteinion trái dấucation proteinion trái dấuion protein ion tạo thế nằm trên bề mặt pha phân tán, ion ngược dấu nằm trong môi trường phân tán.Lớp điện képd1: Lớp hấp phụ kích thước phân tử: Thế điện độngE: Thế nhiệt động hồng cầu: 16,3 mVVi điện diHệ dị thể trong điện trườngPha phân tán về cực trái dấu điện di (hồng cầu) Có v Điện thế chảyĐiện thế lắng++++++++++++++++
File đính kèm:
- Dien_sinh_vat.ppt