Bài giảng Đơn chất - Hợp chất - phân tử (tiết 14)

F Phân tử khối của:

a. PTK cuỷa khớ oxi: 2O = 16 x 2 = 32 ủv C

b. PTK muoỏi aờn (Na+ Cl) = 23 + 35,5 = 58,5 ủv C

c. PTK của khớ cacbonic ( C+ 2O) = (12) +( 2x 16) = 18 đvC

d. Khớ hiđro sunfua: 2H + 1S = (2x1) + 32 = 34đvC

e. Axit sunfurơ: 2H + 1S + 3O = (2x1) + 32 + (3x16 ) = 82đvC

g. Kali clorat: 1K + 1Cl + 3O = 39 + 35,5 + (16 x3) = 122,5đvC.

h. Sắt từ oxit: 3Fe + 4O = (3x56 )+ (4x16) = 232đvC .

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đơn chất - Hợp chất - phân tử (tiết 14), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐƠN CHẤT - HỢP CHẤT - PHÂN TỬGV: NGUYỄN THỊ THANH DUYấNNĂM HỌC : 2009-2010+Chất được phõn chia thành hai loại lớn là : .vàĐơn chất được tạo nờn từ một., cũn  được tạo nờn từ hai nguyờn tố húa học trở lờn.+Đơn chất chia thành  và .Kim loại cú ỏnh kim,dẫn điện và nhiệt , khỏc với khụng cú những tớnh chất này( trừ than chỡ dẫn được điện yếu.)+Cú hai loại hợp chất là: hợp chất . và hợp chất..Kieồm tra baứi cuừ :Đơn chấtHợp chấtHợp chấtNguyờn tố húa họcKim loạiPhi kimPhi kimVụ cơHữu cơBaứi taọp: Chổ ra ủụn chaỏt vaứ hụùp chaỏt trong caực chaỏt sau:a/ Khớ ozon ủửụùc taùo neõn tửứ 3Ob/ Axit photphoric taùo neõn tửứ 3H, 1P, 4Oc/ Chaỏt natri cacbonat taùo neõn tửứ 2Na, 1C, 3Ob/ Chaỏt baùc do nguyeõn toỏ Ag taùo neõn.? Hóy cho biết, đồng, khớ hiđro, muồi ăn ,khớ cacbonic, cú hạt hợp thành từ những nguyờn tử naứo? (HS trao đổi nhúm bàn 2’)CuCOOMUỐI ĂN (RẮN) NaClkhớ cacbonicH1đvCNGUYấN TỬ HIĐROHH2đvCPHÂN TỬ HIĐRONGUYấN TỬ HIĐRONGUYấN TỬ OXYPHÂN TỬ NƯỚC ( 2H và 1O)132(Đơn vị đvC )H11O1616HHO1818PHIẾU HỌC TẬP: Cho HS thảo luận nhúm 3’ Tớnh PTK cuỷa: a. Khớ oxi biết phaõn tử goàm 2Ob. Khớ cacbonic biết phaõn tử goàm 2O vaứ 1C c. Muoỏi aờn phaõn tử goàm 1Na vaứ 1Cld. Khớ hiđro sunfua, biết phõn tử gồm 2H và 1S.e. Axit sunfurơ, biết phõn tử gồm 2H, 1S và 3O.g. Kali clorat, biết phõn tử gồm 1K, 1Cl và 3O.h. Sắt từ oxit, biết phõn tử gồm 3Fe và 4O.( Biết NTK của S= 32, O=16, Cl= 35,5, Fe=56 , Na = 23, C= 12, K = 39), Phõn tử khối của: a. PTK cuỷa khớ oxi: 2O = 16 x 2 = 32 ủv Cb. PTK muoỏi aờn (Na+ Cl) = 23 + 35,5 = 58,5 ủv Cc. PTK của khớ cacbonic ( C+ 2O) = (12) +( 2x 16) = 18 đvCd. Khớ hiđro sunfua: 2H + 1S = (2x1) + 32 = 34đvCe. Axit sunfurơ: 2H + 1S + 3O = (2x1) + 32 + (3x16 ) = 82đvC g. Kali clorat: 1K + 1Cl + 3O = 39 + 35,5 + (16 x3) = 122,5đvC.h. Sắt từ oxit: 3Fe + 4O = (3x56 )+ (4x16) = 232đvC .HƠI NƯỚCNgưng tụ?Bay hơi???NƯỚC LỎNGNƯỚCĐÁĐụng đặcChảy lỏngTựy điều kiện nhiệt độ và ỏp suất chất tồn tại mấy trạng thỏi? HƠI NƯỚCNƯỚC LỎNGNƯỚCĐÁ1010201010201010ĐỘI AĐỘI BNgoõi sao may maộn2020 Dựa vào dấu hiệu nào dưới đõy để phõn biệt phõn tử của hợp chất khỏc với phõn tử của đơn chất ?ABC Số lượng nguyờn tử trong phõn tửNguyờn tử khỏc loại liờn kết với nhau. Hỡnh dạng của phõn tử. Rượu etylic cú phõn tử gồm 2C, 6H, và 1O liờn kết nhau vậy phõn tử khối của rượu là:ABCD45 đvC46 đvC47 đvC48 đvC Phõn tử khớ oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiờu lần so với phõn tử nước?ANhẹ hơn 1,8 lầnNặng hơn 1,8 lầnNhẹ hơn 2 lầnNặng hơn 2 lầnBCD Khi đun núng nước lỏng ta sẽ thấy thể tớch nước tăng lờn chỳt ớt là do:ABPhõn tử nở raKhoảng cỏch phõn tử gión ra Số phõn tử trong 1kg nước lỏng so với số phõn tử 1kg hơi nước thỡ: ABCBằng nhauÍt hơnNhiều hơnVề nhà - Hoùc baứi dửùa vaứo caõu hoỷi SGK, tỡm vớ duù minh hoùa cho tửứng phaàn- Laứm baứi taọp 4, 5, 6, 7, 8 SGK / 26.HS khỏ, giỏi laứm baứi taọp 6.5, 6.6 SBT/8 ẹoùc muùc em coự bieỏt / 27 - ẹoùc trửụực caực thớ nghieọm baứi thửùc haứnh 2: Ghi baống buựt chỡ thoõng tin thu thaọp ủửụùc vaứo vụỷ baứi soaùn) . Keừ saỹn phieỏu thửùc haứnh theo maóu sau:TT TNMuùc ủớch TNHieọn tửụùng quan saựt ủửụùcKeỏt quaỷ TN12

File đính kèm:

  • pptHOA_8.ppt
Bài giảng liên quan