Bài giảng Đồng và hợp kim (Tiếp)

Cấu hình electron của ion Cu2+ là

[Ar]3d7

[Ar]3d8

[Ar]3d9

[Ar]3d10

 

 

ppt34 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đồng và hợp kim (Tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAYKIM LOẠI ĐỒNGCÔNG CỤ LAO ĐỘNG BẰNG ĐỒNGĐỒNG VÀ HỢP KIMDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠIThí nghiệm: Cu tác dụng với HNO3 đặcDụng cụ:Bình cầu (ống nghiệm, cốc thủy tinh).Hóa chất:- Mảnh đồng, axit HNO3 đặc.THÍ NGHIỆM: Cu tác dụng với axit HNO3 đặcDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠIThí nghiệm: H2 khử CuO ở nhiệt độ caoCuỨNG DỤNG CỦA ĐỒNGHỢP KIM CỦA ĐỒNGĐồng thau(Cu-Zn)Đồng bạch(Cu-Ni)Đồng đỏ(Cu-Sn)ỨNG DỤNG CÁC HỢP KIM CỦA ĐỒNGỨNG DỤNG CỦA HỢP CHẤT ĐỒNGBệnh mốc sươngCá mậpPha sơnỨNG DỤNG CỦA HỢP CHẤT ĐỒNGThủy tinh màuKHAI THÁC ĐỒNGÔ NHIỄM MÔI TRƯỜNGBÀI TẬPBài tập 1Cấu hình electron của ion Cu2+ là [Ar]3d7[Ar]3d8[Ar]3d9[Ar]3d10 Bài tập 2Cu không phản ứng với dãy chất nào sau đây?HNO3 , H2SO4 đặc, nóng.O2 , Cl2AgNO3 , FeCl3 HCl, H2SO4 loãng.Bài tập 3Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48l khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M làMgCuFeZnBTVN- Bài 3, 4, 5, 6 SGK- Ôn tập tính chất chung của kim loại.- Tìm hiểu một số ứng dụng của Ni, Zn, Pb, Sn.XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠNQUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM

File đính kèm:

  • pptdong_va_hop_chat_cua_dong.ppt
Bài giảng liên quan