Bài giảng Flo (tiết 4)

1. Flo tác dụng trực tiếp hầu hết với các kim loại

 (kể cả vàng, bạc, bạch kim).

2. Hiện tượng có tiếng nổ nhẹ, cháy, khí thoát ra màu trắng đó là khí AlF3 (tác dụng với Al)

3. Phương trình phản ứng:

 2 Al + 3F2 = 2 AlF3

4. Flo đóng vai trò chất oxi hóa, kim loại đóng vai trò chất khử.

5. Phản ứng này là phản ứng ôxi hóa - khử

 

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Flo (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
*Đỗ Thủy HYBài FLOCấu hình electron của floDateĐỗ Thủy HYVị trí của flo trong HTTHPhiếu giao việc số 11. Cho biết vị trí của flo trong bảng HTTH?2. Cho biết ký hiệu hoá học, khối lượng nguyên tử? số thứ tự3. Viết cấu hình electron của flo?4. Công thức phân tử của flo?5. Viết sơ đồ cấu tạo nguiyên tử flo?DateĐỗ Thủy HYdap an so 1flo.docDateĐỗ Thủy HYI. Nghiên cứu tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên của floPhiếu giao việc số 2Nêu một vài tính chất lý học đặc trưng của flo?Trong tự nhiên flo thường tồn tại dưới dạng nào? DateĐỗ Thủy HYĐáp án phiếu giao việc số 21. Là chất khí màu lục nhạt rất độc2. Có trong hợp chất tạo nên men răng của người, động vật, trong lá của một số loại cây và trong các khoáng chất dưới dạng muối florua: CaF2, AlF3 và 3NaF (criolit). Nó chiếm 0,08% khối lượng vỏ trái đất DateĐỗ Thủy HYII. Nghiên cứu tính chất hoá học của flo 1. Tác dụng với kim loại Phiếu giao việc số 3Flo có tác dụng với kim loại không? hiện tượng?Sản phẩm gì được tạo ra?Viết phương trình phản ứng? Flo đóng vai trò là chất gì, kim loại đóng vai trò là chất gì trong phản ứng? Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?DateĐỗ Thủy HY Tác dụng với nhôm Tác dụng với magiêDateĐỗ Thủy HYĐáp án phiếu giao việc số 31. Flo tác dụng trực tiếp hầu hết với các kim loại (kể cả vàng, bạc, bạch kim). 2. Hiện tượng có tiếng nổ nhẹ, cháy, khí thoát ra màu trắng đó là khí AlF3 (tác dụng với Al)3. Phương trình phản ứng: 2 Al + 3F2 = 2 AlF34. Flo đóng vai trò chất oxi hóa, kim loại đóng vai trò chất khử.5. Phản ứng này là phản ứng ôxi hóa - khửDateĐỗ Thủy HY2. Tác dụng với hydroPhiếu giao việc số 41. Flo tác dụng với hydro trong điều kiện nào?2. Sản phẩm ? viết phương trình phản ứng?3. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào? Flo và hydro đóng vai trò gì trong phản ứng?4.Khí thu được khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit hay bazơ? 5. Axit HF có tính chất riêng gì? viết phương trình phản ứng miêu tả tính chất riêng đó? ứng dụng của axit HF?6. So sánh tính axit HBr, HI, HCl với axit HF? giải thích?DateĐỗ Thủy HYDateĐỗ Thủy HYĐáp án phiếu giao việc số 41. Nổ mạnh ở nhiệt độ rất thấp và cả trong bóng tối2. Sản phẩm :khí HF, rất độc. Phương trình: H2 + F2 = 2HF3. Là phản ứng oxi hoá - khử ;F: chất oxi hóa, H: chất khử.4. Khí HF tan vô hạn trong nước tạo thành axit flohidric. 5. Axit HF tác dụng với SiO2. Phương trình: SiO2 + 4HF = SiF4 + 2H2O ứng dụng: khắc chữ, khắc hình, tẩy các vết cát 6. Tính axit tăng dần HF < HCl< HBr <HI do trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới bán kính nguyên tử tăng dần, độ bền lên kết H-X giảm.DateĐỗ Thủy HY3. Tác dụng với nướcPhiếu giao việc số 51. Nêu hiện tượng phản ứng? Viết phương trỡnh phản ứng?2. Flo đúng vai trũ gỡ trong phản ứng?3. Nêu một vài ứng dụng của flo?DateĐỗ Thủy HYĐáp án phiếu giao việc số 51.Bốc cháy, có khí thoát ra, khí đó là oxi, Phương trỡnh phản ứng:2F2 + 2 H2O = 4HF + O22. Flo đóng vai trò chất oxi hóa, oxi đóng vai trò chất khử.3. Chế tạo chất dẻo bền về cơ học cũng như bền về hoá học như: teflonDateĐỗ Thủy HYCủng cố:1. Tính chất lý học: Là chất khí màu lục nhạt rất độc2. Tính chất hóa học: + Tác dụng với kim loại + Tác dụng với hidro + Tác dụng với nước 3. ứng dụng : sản xuất một vài chất dẻo bền về cơ học, bền về hóa học như: teflonDateĐỗ Thủy HYDateĐỗ Thủy HY

File đính kèm:

  • pptFLUO_chinh_tong.ppt
Bài giảng liên quan