Bài giảng Giải tích 12 cơ bản tiết 39, 40: Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit

Hoạt động giáo viên

GV :- Gọi HS nêu tính đơn điệu hàm số logarit

-Gọi HS nêu dạng pt logarit cơ bản,từ đó GV hình thành dạng bpt logarit cơ bản

GV: dùng bảng phụ( vẽ đồ thị hàm số y = loga x và y =b)

Hỏi: Tìm b để đt y = b không cắt đồ thị

GV:Xét dạng: loga x > b

Hỏi:Khi nào x > loga b, x

GV: Xét a>1, 0

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Giải tích 12 cơ bản tiết 39, 40: Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Ngày soạn: 15/11/2009
Tiết :39-40 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VAØ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
I/ Mục tiêu: 
1/ Về kiến thức: Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.Qua đógiải được các bpt mũ,bpt logarit cơ bản , đơn giản
2/Về kỉ năng: Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,logarit dể giải các bptmũ, bpt loga rit cơ bản, đơn giản
3/ Về tư duy và thái độ:- kỉ năng lô gic , biết tư duy môû rộng bài toán
học nghiêm túc, hoạt động tích cực
II/ Chuân bị của giáo viên và học sinh:
 +Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập
 +Học sinh: kiến thức về tính đơn điệu hàm số mũ, logarit và bài đọc trước 
III/Phương pháp: Gợi mỡ vấn đáp-hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài học: 
1/ Ổn định tổ chức: ½ phút
2/ Kiẻm tra bài cũ(5 phút): 1/ Nêu tính đơn điệu hàm số mũ y = ax ( a> 0, a) và vẽ đồ thị hàm số y = 2x 
 2/ Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a, x>0 ) và tìm tập
 Xác định của hàm số y = log2 (x2 -1)
3/ Bài mới : Bất phương trình mũ
HĐ1: Nắm được cách giải bpt mũ cơ bản
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
-Gọi học sinh nêu dạng pt mũ cơ bản đã học
- Gợi cho HS thấy dạng bpt mũ cơ bản (thay dấu = bởi dấu bđt)
-Dùng bảng phụ về đồ thị hàm số y = ax và đt y = b(b>0,b)
H1: hãy nhận xét sự tương giao 2 đồ thị trên
* Xét dạng: ax > b
H2: khi nào thì x> loga b và 
 x < loga b
- Chia 2 trường hợp:
a>1 , 0<a 
GV hình thành cách giải trên bảng
-1 HS nêu dạng pt mũ
+ HS theo dõi và trả lời:
b>0 :luôn có giao điểm
b: không có giaođiểm
-HS suy nghĩ trả lời
-Hs trả lời tập nghiệm
I/Bất phương trình mũ :
1/ Bất phương trình mũ cơ bản:
(SGK)
HĐ2: giải bpt sau: a/ 2x > 16 	b/ (0,5)x 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
Hoạt động nhóm:
Nhóm 1 và 2 giải a
Nhóm 3 và 4 giảib
-Gv: gọi đại diện nhóm 1và 3 trình bày trên bảng
Nhóm còn lại nhận xét
GV: nhận xét và hoàn thiện bài giải trên bảng
* H3:em nào có thể giải được bpt 2x < 16
Các nhóm cùng giải
-đại diện nhóm trình bày, nhóm còn lại nhận xét bài giải
HS suy nghĩ và trả lời
Ví dụ: giải bpt sau:
a/ 2x > 16
b/ (0,5)x 
HĐ3:củng cố phần 1
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
Dùng bảng phụ:yêu cầu HS điền vào bảng tập nghiệm bpt:
a x < b, ax , ax 
GV hoàn thiện trên bảng phụ và cho học sinh chép vào vở
-đại diện học sinh lên bảng trả lời
-học sinh còn lại nhận xét và bổ sung
HĐ4: Giải bpt mũ đơn giản
Hoạt dộng giáo viên 
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
GV: Nêu một số pt mũ đã học,từ đó nêu giải bpt
-cho Hs nhận xét vp và đưa vế phải về dạng luỹ thừa
-Gợi ý HS sử dụng tính đồng biến hàm số mũ
 -Gọi HS giải trên bảng
GV gọi hS nhận xét và hoàn thiện bài giải
GV hướng dẫn HS giải bằng cách đặt ẩn phụ
Gọi HS giải trên bảng
GV yêu cầu HS nhận xét sau đó hoàn thiện bài giải của VD2
-trả lời đặt t =3x 
 1HS giải trên bảng
-HScòn lại theo dõi và nhận xét
2/ giải bptmũđơn giản 
VD1:giải bpt (1)
Giải:
(1)
 x2+x-2< 0
VD2: giải bpt:
9x + 6.3x – 7 > 0 (2)
 Giải:
Đặt t = 3x , t > 0
Khi đó bpt trở thành
t 2 + 6t -7 > 0 (t> 0)
HĐ5 :Cách giải bất phương trình logarit cơ bản
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
GV :- Gọi HS nêu tính đơn điệu hàm số logarit
-Gọi HS nêu dạng pt logarit cơ bản,từ đó GV hình thành dạng bpt logarit cơ bản
GV: dùng bảng phụ( vẽ đồ thị hàm số y = loga x và y =b)
Hỏi: Tìm b để đt y = b không cắt đồ thị
GV:Xét dạng: loga x > b 
( )
Hỏi:Khi nào x > loga b, x<loga b 
GV: Xét a>1, 0 <a <1
-Nêu được tính đơn điệu hàm số logarit
y = loga x
- cho ví dụ về bpt loga rit cơ bản
-Trả lời : không có b
-Suy nghĩ trả lời
I/ Bất phương trình logarit:
1/ Bất phương trìnhlogarit cơ bản:
Dạng; (SGK)
Loga x > b
+ a > 1 , S =( ab ;+
 +0<a <1, S=(0; ab )
HĐ6 :Giải bất phương trình:
a/ Log 3 x > 4	b/ Log 0,5 x 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
GV : Gọi đại diện nhóm trình bày trên bảng
GV: Gọi nhóm còn lại nhận xét 
GV: Đánh giá bài giải và hoàn thiện bài giải trên bảng
Hỏi: Tìm tập nghiệm bpt:
Log3 x < 4, Log0,5 x 
Cũng cố phần 1:
GV:Yêu cầu HS điền trên bảng phụ tập nghiệm bpt dạng: loga x , loga x < b
loga x 
GV: hoàn thiện trên bảng phụ
-Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét bài giải
-suy nghĩ trả lời
- điền trên bảng phụ, HS còn lại nhận xét
 Ví dụ: Giải bất phương trình:
a/ Log 3 x > 4
b/ Log 0,5 x 
HĐ 7 :Giải bpt logarit đơn giản 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
-Nêu ví dụ 1
-Hình thành phương pháp giải dạng :loga f(x)< loga g(x)(1)
+Đk của bpt
+xét trường hợp cơ số
Hỏi:bpt trên tương đương hệ nào?
- Nhận xét hệ có được
GV:hoàn thiện hệ có được:
Th1: a.> 1 ( ghi bảng)
Th2: 0<a<1(ghi bảng)
GV -:Gọi 1 HS trình bày bảng
 - Gọi HS nhận xét và bổ sung
GV: hoàn thiện bài giải trên bảng
GV:Nêu ví dụ 2
-Gọi HS cách giải bài toán
-Gọi HS giải trên bảng
 GV : Gọi HS nhận xét và hoàn thiệnbài giải
- nêu f(x)>0, g(x)>0 và 
-suy nghĩ và trả lời
- ! hs trình bày bảng
-HS khác nhận xét
-Trả lời dùng ẩn phụ
-Giải trên bảng
-HS nhận xét
2/ Giải bất phương trình:
a/Log0,2(5x +10) < log0,2 (x2 + 6x +8 ) (2)
Giải:
(2)
Ví dụ2: Giải bất phương trình:
Log32 x +5Log 3 x -6 < 0(*)
Giải:
Đặt t = Log3 x (x >0 )
Khi đó (*)t2 +5t – 6 < 0
-6< t < 1 <-6<Log3 x <1 
3-6 < x < 3
Cuûng coá: Naém vöõng caùch giaûi caùc baát phöông trình muõ vaø logarit ñaõ hoïc.
Veà nhaø: Laøm caùc baøi taäp trong SGK.
OÂn taäp caùc daïng toaùn ñaõ hoïc trong chöông chuaån bò tieát OÂN CHÖÔNG II
Trường Trần văn Dư
Ngày soạn; 5/8/2008 BÀI TẬP: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ và BẤT PHƯƠNG 
số tiết 1 LOGARIT
I/Mục tiêu:
Về kién thức; Nắm vững phương pháp giải bpt mũ,bpt logarit và vận dụng để giải đượcác bpt mũ ,bpt logarit
Về kỷ năng: Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều kiện bài toán
Về tư duy,thái độ: Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ về quen, học tập nghiêm túc, hoạt động tich cực
II/Chuẩn bị của giải viên và học sinh:
 Giáo viên: Phiếu học tập, câu hỏi trắc nghiệm
 Học sinh : Bài tập giải ở nhà, nắm vững phương pháp giải
III/ Phương pháp : gợi mỡ ,vấn đáp-Hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn dịnh tỏ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ: 3’ Giải bpt sau:a./ Log 2 (x+4) 125
3/ Bài mới
 HĐ1: Giải bpt mũ
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
15’
10
HĐTP1-Yêu cầu học sinh nêu phương pháp giải bpt ax > b
 a x < b
- GVsử dụng bảng phụ ghi tập nghiêm bpt
GV phát phiếu học tập1 và 2
- Giao nhiệm vụ các nhóm giải
-Gọi đại diện nhóm trình bày trên bảng,các nhóm còn lại nhận xét
GV nhận xét và hoàn thiện bài giải
HĐTP2:GV nêu bài tập
Hướng dẫn học sinh nêu cách giải 
-Gọi HS giải trên bảng
-Gọi HS nhận xét bài giải
- GV hoàn thiện bài giải 
- Trả lời
_ HS nhận xét
-Giải theo nhóm
-Đại diện nhóm trình bày lời giải trên bảng
-Nhận xét
-Nêu các cách giải
-HSgiải trên bảng
-nhận xét
Bài 1: Giải bpt sau:
1/ (1)
2/ (2)
Giải:
(1)
(2)
Bài tập2 :giải bpt
4x +3.6x – 4.9x < 0(3)
Giải:
(3)
Đặt t = bpt trở thành t2 +3t – 4 < 0
Do t > 0 ta đươc 0< t<1
HĐ2: Giải bpt logarit
12’
-Gọi HS nêu cách giải bpt
Loga x >b ,Loga x <b và ghi tập nghiệm trên bảng
GV : phát phiếu học tập 3,4
Gọi đại diện nhóm trả lời
Gọi HS nhận xét 
GV hoàn thiện bài giải 
-Nêu cách giải
Nhóm giải trên phiếu học tập 
Đại diện nhóm trình bày trên bảng 
Nhóm còn lại nhận xét 
Cũng cố:Bài tập TNKQ( 5 phút)
Bài1: Tập nghiệm của bpt : 
 A ( -3 ; 1) B: ( -1 ; 3) C: ( 0 ; 3 ) D: (-2 ; 0 )
Bài 2: Tập nghiệm bpt : 2-x + 2x là:
 A:R B: C: D : S= 
Bài 1: tập nghiệm bất phương trình : 
 A/ 
Bài 2: Tập nghiệm bất phương trình:
Dặn dò : Về nhà làm bài tập 8/90 SGK 
Phụ lục : Phiếu học tập 3
 Phiếu học tập 4

File đính kèm:

  • docPT,BPT_BT_ mũ và Logarit.doc
Bài giảng liên quan