Bài giảng Giải tích 12 - Tiết 28 bài 3: Lôgarit
II.QUY TẮC TÍNH LÔGARIT
1.Lôgarit của một tích:
Định lí 1.Cho a,b1,b2 dương với a≠1,ta có:
loga(b1b2) = logab1 + logab2
Chú ý: Định lí 1có thể mở rộng cho tích của n số dương:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 12Giáo viên :Bùi Thị DungTổ :Tự nhiên Tìm x để:Trả lời :Kiểm tra bài cũI.KHÁI NIỆM LÔGARITVD1.Tính:a)log28 =? b)log327 =? c)log416 =? Giảic)log416 = 2 vì 42=161.Định Nghĩa:Cho 2 số a,b dương và a≠1,thoả mãn đẳng thức:sốđược gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là:Tieát 28: BÀI 3.LÔGARITChuù yù: Khoâng coù loâgarit cuûa soá aâm vaø soá 0.Tieát 28: BÀI 3.LÔGARITI.KHÁI NIỆM LÔGARIT1.Định Nghĩa: 2.Tính chất: Cho a,b dương và a≠1.Ta có:loga1 = 0, logaa = 1, loga(aα) = α , VD2.Tính: A= log 21+log 22 + log 222 + log 223 + log224Giải II.QUY TẮC TÍNH LÔGARIT1.Lôgarit của một tích:Định lí 1.Cho a,b1,b2 dương với a≠1,ta có:VD3: Giảilog63+log612=log6(3.12)= log636 = log662 = 2log63+log612=?Chú ý: Định lí 1có thể mở rộng cho tích của n số dương:loga(b1b2bn) = logab1+ logab2 + + logabn VD. log2(3.4.5)=log23+log24+log25loga(b1b2) = logab1 + logab2Tieát 28: BÀI 3.LÔGARIT2.Lôgarit của một thương:Định lí 2. Cho a, b1, b2 dương, với a≠1,ta có:Đặc biệt:VD4: GiảiII.QUY TẮC TÍNH LÔGARITTieát 28: BÀI 3.LÔGARITII.QUY TẮC TÍNH LÔGARIT3.Lôgarit của một lũy thừa:Định lí 3.Cho a,b dương ; a≠1.Với mọi α ta có:Đặc biệt:VD5.Tính:Tieát 28: BÀI 3.LÔGARITCỦNG CỐ TOÀN BÀI I.KHÁI NIỆM 1.Định nghĩa: cho 2 số a,b dương, a≠1: logab = α aα =b 2.Tính chất : cho 2 số a,b dương ,a≠1: loga1=0, logaa=1 loga(aα)=α , II.QUY TẮC TÍNH LÔGARIT1.Lôgarit của một tích: Cho 3 số a,b1,b2 dương, a≠1:loga(b1b2)=logab1+logab22.lôgarit của một thương:Cho 3 số a,b1,b2 dương, a≠1:BTVN: Học thuộc định nghĩa, các công thức . Đọc phần III, IV SGK. Làm bài 1,2 (SGK-68).3. Lôgarit của một lũy thừa:Cho 2 số a,b dương, a≠1:Cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
File đính kèm:
- Logit.ppt