Bài giảng Glyxerin

I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ :

Glixerin là chất lỏng, sánh, không màu, có vị ngọt, tan nhiều trong nước.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Glyxerin, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
GV DẠY : HOÀNG THỊ MỸ HIẾULỚP :	12A1TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚGLIXERINI/ Natri ; II/ AgNO3 ; III/ Cu( OH )2 / to 1/ Để phân biệt dung dich Formon và rượu etylic ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây: a) I , II b) I , IIIc) II , III d) I , II , IIIKiểm Tra Bài Cũ2/ Trong sơ đồ CH4 A CH3OH thì A là :I/ CH3Cl ; II/ HCHO Kiểm Tra Bài Cũa) I , II đều đúngc) I đúng , II said) I sai , II đúngb) I , II đều sai 3/ Để nhận biết các dung dịch axit formic, axit axetic, axit acrylic, đựng trong các lọ riêng biệt hãy cho biết thuốc thử cần dùng là :d) b,c đều đúngc) dd Br2 ; Cu(OH)2 tob) dd Br2 ; dd AgNO3 /NH3 toa) Quỳ tímKiểm Tra Bài Cũ4/ Nhiệt độ sôi các chất xếp theo thứ tự :Kiểm Tra Bài Cũd- Etylaxetat < Axitaxetic < Rượu etylicc- Etylaxetat < Rượu etylic < Axit axeticb- Rượu etylic < Etyl axetat < Axit axetica- Rượu etylic < Axit axetic < Etylaxetat5/ A là hợp chất hữu cơ mạch nhánh có CTPT C4H6O2 , A tác dụng với dd Na2CO3 và dd Br2 .CTCT của A là :a) CH3COOCH=CH2d) CH2=CH-COOCH3b) CH2=CH-CH2COOHKiểm Tra Bài Cũc ) CH2=C-COOH CH3Chương IIIGLIXÊRIN VÀ LIPIT CTPT : C3H8O3 M=92GlixerinCTCT : CH2-CH-CH2 OH OH OHI- TÍNH CHẤT VẬT LÝ :Glixerin là chất lỏng, sánh, không màu, có vị ngọt, tan nhiều trong nước.GlixerinII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1) Phản ứng với Na: CH2-O CH -O CH2-OHHH+3Na CH2-O CH -O CH2-ONa+3/2H2Trinatri glixeratHHHNaNa2)Phản ứng với axit (phản ứng este hoá) :a.Với axit vô cơ: CH2-O CH -O CH2-OHHH+3HONO2H2SO4 đ10-20oC CH2-ONO2 CH -ONO2 CH2-ONO2NO2NO2+3H2OGlixeryl trinitrat (nitro glixerin)b.Với axit hữu cơ : CH2-O CH -O CH2-OHHH+3C17H35COOHH2SO4 đ,to CH2-O CH -O CH2-OCOC17H35COC17H35COC17H35+3H2OGlixeryl tristearat (tristearin)HOHOHHHHONO23) Phản ứng với Cu(OH)2: Tạo dung dịch xanh lam trong suốt CH2-O CH -O CH2-OHH O-CH2 O-CH HO-CH2H+OHHO++2H2OH2 CH2-O CH -OH CH2-OH+Cu(OH)2Đồng II glixeratPhản ứng dùng để nhận biết glixerin hoặc rượu đa chức có nhiều nhóm –OH kế cậnH2O+2 CH2-O CH -O CH2-OH O-CH2 O-CH HO-CH2CuHHCuH CH2-O CH -O CH2-OH O-CH2 O-CH HO-CH2CuHHHIII- Điều Chế : a/ Từ chất béo (dầu thực vật hoặc mỡ động vậtCH2-OCOR1CH-OCOR2CH2-OCOR3CH2-OHCH-OHCH2-OH+NaOH+R1COONaR2COONaR3COONa3toIII- Điều Chế : a/ Từ chất béo (dầu thực vật hoặc mỡ động vậtb/ Từ propen:CH2=CH-CH3CH2=CH-CH2Cl+Cl2+HClCH2=CH-CH2Cl+Cl2+H2OCH2 CH CH2Cl OH Cl+HCl+NaOH+NaCl22to500oCAlyl clorua1,3-diclopropanol-2CH2 CH CH2Cl OH ClCH2 CH CH2OH OH OH Cho vào mực in, mực viết, kem đánh răng, giúp các chất đó chậm bị khô.IV- Ứng Dụng : Điều chế thuốc nổ glixeryl trinitrat. Công nghiệp dệt, thuộc da do khả năng giữ nước, làm mềm vải, da.Củng cốC2H5OHCấu tạo & tính chấtGiống nhauKhác nhaua/Cấu tạoCó nhóm -OHCó nhóm -OHCó 3 nhóm -OHCó 1 nhóm -OHb/Tính chấtGiống nhauPhản ứng với NaC3H5(ONa)3 + H2C2H5ONa+H2Phản ứng với axitC3H5(ONO2)3 + H2OC2H5ONO2+H2OKhác nhauPhản ứng với Cu(OH)2Cu O-CH2 O-CHHO-CH2HH CH2-O CH -O CH2-OHCH2 CH CH2OH OH OH

File đính kèm:

  • pptGlyxerin.ppt
Bài giảng liên quan