Bài giảng Hình học 10 năm học 2009 - Tiết 37: Phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng và một số ví dụ

II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

 +/Giáo viên : sgk , giáo án, thước kẻ, bảng phụ,phiếu học tập.

 +/Học sinh : sgk, nắm vững các kiến thức về vectơ, phương trình , hệ phương trình .

III.Phương pháp:

 Gợi mở, vấn đáp,nêu vấn dề,thuyết giảng và hoạt động nhóm (Chia lớp học thành 6 nhóm).

IV.Tiến trình lên lớp:

 1.ổn định lớp

 2. Kiểm tra bài cũ: HĐ1: Kiểm tra các kiến thức về :

 CH 1: Nêu điều kiên để 2 vectơ và vectơ cùng phương .

 CH2: Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua 3 điểm : A(1;3;-3) ; B(-2;1;0) ; C(0;3;-2)

 

doc5 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 693 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hình học 10 năm học 2009 - Tiết 37: Phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng và một số ví dụ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Ngày 26/ 01/ 2009
Tiết: 37.
GV: Nguyễn Đình Nhâm : 
 PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC CỦA ĐƯỜNG 
 THẲNG VÀ MỘT SỐ VÍ DỤ 
 I.Mục tiêu:
	+/ Về kiến thức:
 Học sinh nắm được các khái niệm về phương trình tham số , phương trình chính tắc của
 đường thẳng.
 +/Về kỹ năng :
 - Học sinh lập được phương trình tham số , phương trình chính tắc của đường thẳng thoả mãn 
 một số điều kiện cho trước.
-Xác định được vectơ chỉ phương , điểm nào đó thuộc đường thẳng khi biết phương trình 
 của đuờng thẳng .
 +/Về thái độ và tư duy :
-Có thái độ học tập nghiêm túc ,tinh thần hợp tác , tích cực hoạt động để chiếm lĩnh kiến thức .
 -Rèn tư duy tưởng tuợng, biết qui lạ vè quen .
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 +/Giáo viên : sgk , giáo án, thước kẻ, bảng phụ,phiếu học tập.
 +/Học sinh : sgk, nắm vững các kiến thức về vectơ, phương trình , hệ phương trình .
III.Phương pháp:
	Gợi mở, vấn đáp,nêu vấn dề,thuyết giảng và hoạt động nhóm (Chia lớp học thành 6 nhóm).
IV.Tiến trình lên lớp:
 1.ổn định lớp 
	2. Kiểm tra bài cũ: HĐ1: Kiểm tra các kiến thức về :
	 CH 1: Nêu điều kiên để 2 vectơ và vectơ cùng phương .	
 CH2: Viết phương trình mặt phẳng () đi qua 3 điểm : A(1;3;-3) ; B(-2;1;0) ; C(0;3;-2)
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
Gọi 1 hs trả lời CH1 và CH2
GV chỉnh sửa và kết luận
Hs trả lời CH 1và CH2
 TL1:
 +/ ,có giá // hoặc 
 +/ hoặc bằng 
 +/ khi và khác thì :
 vàcùng phương
 t R:= t 
 TL2: Tacó:= (-3;-2;3)
 = (-1;0;1)
 = (-2;0;-2)
 Suy ra mặt phẳng () có véctơ 
 Pháp tuyến là = (1;0;1) và đi 
 qua A(1;3;-3) . Suy ra phương 
 trình mp()là : x+z+2 = 0 
3. Bài mới : HĐ 2 : Phương trình tham số của đường thẳng : 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
Hình thành k/n pt tham số :
Gv đ/n vectơ chỉ phương của đường thẳng d
Goi 1 hs Trả lời các câu hỏi
CH1:Nêu đ/k cần và đủ để điểm M (x;y;z) nằm trên đt 
d ? Gv gợi ý : xét 2 vectơ: 
 và 
+/ Từ câu trả lời (*) của h/s g/v dẫn dắt tới mệnh đề :
 =t 
 (tR) 
 +/ Cuối cùng gv kết luận : phương trình tham số của đt
 ( có nêu đ/k ngược lại )
CH2:Như vậy với mỗi tR ở
hệ pt trên cho ta bao nhiêu điẻm thuộc đt d ?
Củng cố HĐ2
 +/Treo bảng phụ với n/ d:
Cho đthẳng d có pt tham số
Sau: 
Và gọi hs trả lời các câu hỏi 
CH1: Hãy tìm 1 vectơ chỉ phương của đt d ?
CH2: Xác định các điểm thuộc d ứng với t=1,t=-2 ?
CH3:Trong 2điểm :
 A(1;1;2) ; B(3;0;-4) điểm 
Nào d, điểm nào d.
CH4:Viết pt tham số đ/t đi qua điêmM(1;0;1)và // đt d .
+/Cuối cùng gv kết luận HĐTP2.
 TL1:tR sao cho :
 = t (*)
TL2: Với mỗi tR pt trên
cho ta 1 nghiệm (x;y;z) 
là toạ đô của 1đ d 
HS trảlờiCH1,CH2vàCH3
TL1: vêcto chỉ phương của đt d là := (2;-1;-2)
TL2:
với t=1 tacó :M(1;1;-2)
vớit=-2tacó:M(-5;4;-4)
TL3:*/ với A(1;1;2)
Vì
 Ad 
 */ với B(3;0;-4) 
T/tự tacó Bd
TL4: Pt đt cần tìm là:
1/ Pt tham số của đường thẳng +/Đ/n vectơ chỉ phương của đt d 
 Vectơ gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng d nếu
nằm trên đường thẳng // hoặc với d .
+/Trong k/g với hệOxyz cho đt d đi qua điểm M(x,y,z) và có vectơ chỉ phương := (a;b;c)
 Khi đó :
 M (x;y;z)d 
 =t 
 (tR)(1)
 Phương trình(1) trên gọi là pt
tham số của đ/ thẳng d và ngược lại.
Chú ý : Khi đó với mỗi t R hệ pt trên cho ta toạ độ của điểm M nào đó d
 HĐ3 : Phương trình chính tắc của đường thẳng : 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
HĐTP1: tiếp cân và hình thành k/n:
+/ Nêu vấn đề :
Cho đt d có pt tham số (1) gsử với abc0.Bằng cách rút t hãy xác lập đẳng thức độc lập đối với t ?
+/ kếtluận : khắc sâu 2 loại pt của một đ/t và nêu câu hỏi củng cố: Như vậy để viết pt tham số hoặc pt chính tắc của đt ta cần điều kiện gì ?
HĐTP2:củngcố và mở rộng k/n ( hình thức h/đ nhóm )
 +/ Phát PHT1(nd: phụ lục) 
 cho các nhóm
 +/Cho h/s các nhóm thảo luận
 +/Gọi h/s đại diên các nhóm 
1,3 lên bảng giải ,cả lớp thep dỏi .
 +/ Sau cho h/s các nhóm phát biểu 
+/Gv sửa và tiếp tục đặt v/đ 
 Nêu cách giải khác ?
.
+/ Cuối cùng gv tổng kết HĐ
TL1:
ta được hệ pt :
TL 2:
Ta cần biết một điểm và một vectơ chỉ phương của nó .
Hs thảo luận ở nhóm Gv cho các nhóm cử đại
diên lên bảng giải.
Đdiên nhóm1lên bảng giải câu 1:
Đdiên nhóm3lên bảng giải câu2:
TL:có 2 cách khác là :
+Tìm 2 điểm phân biệt trên d, rồi viết pt đt đi qua 2 điểm đó .
+/Cho x = t .rồi tìm y;z theo t .suy ra pt t/s cần tìm ( hoặc y=t,hoặc z=t)
2/Phương trình chính tắc của đt :
 Từ hpt (1) với abc0 Ta suy ra : (2) abc0
Hệ pt trên gọi là pt chính tắc của đt d và ngược lai . 
BGiải PHĐ1:
 1/+/Cho x = 0.ta có hpt :
giải hệ pt ta được điểm M = (0;-5;4) thuộc d
+/gọi = (-2;2;1)
 = (1;1;1) ta có 
 = =(1;3;-4)là vectơ 
 chỉ /ph của d
 2/ Pt tham số :
 (tR)
Pt chính tắc :
 HĐ 4 :Một số ví dụ: 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
HĐTP1: Ví dụ1
Gv treo bảng phụ với nội dung Trong không gian Oxyz cho tứ diên ABCD với :
A(-3;0;2);B(2;0;0);C(4;-6;4);
 D(1;-2;0)
 1/Viết pt chính tắc đường thẳng qua A song song với cạnh BC?
 2/Viết pt tham số đường cao của tứ diện ABCD hạ từ 
đỉnh C?
 3/ Tìm toạ độ hình chiếu H 
 của C trên mp (ABD)
+/ Gv cho1 h/s xung phong lên bảng, g/v nêu câu hỏi gợi ý đ/v học sinh đó và cả lớp theo dỏi:
 ở câu1: Vectơ chỉ phương của đ/t BC là gì? 
 ở câu 2: Vectơ chỉ phương của đường cao trên là vectơ nào ?
 ở câu 3 : Nêu cách xác định
điểm H.Suy ra cách tìm điểm H . 
 Sau đó gv cho h/s trình bày lời giải
+/ Cuối cùng gv chỉnh sửa và kết luận.
TL1: 
TL2: Đó là vectơ pháp tuyến của mp(ABD)
TL3:
 */H là giao điểm của đường cao qua đỉnh C của tứ diện và mp(ABD) .
*/ Toạ độ điểm C là nghiệm của hệ gồm pt đường cao của tứ diện qua C và pt mp(ABD).
Bg v/d1:
1/ Đt BC có véctơ chỉ phương là :
= (2;-6;4) ,đt qua điểm A(-3;0;2)
 pt chính tắc đt BC là : 
 2/ Ta có :
 = (5;0;-2) .= (4:-2;-2)
 vectơ pháp tuyến của mp(ABD)
 là := (-4;2;-10)
 vectơ chỉ phương đường cao 
 của tứ diện hạ từ đỉnh C là :
 = (-2; 1;-5)
pt t/s đt cần tìm là : 
3/ pt t/s đường cao CH là : 
 Pt măt phẳng (ABD) Là :
 2x –y +5z - 4 = 0
 Vậy toạ độ hình chiếu H là 
 nghiệm của hpt sau :
 Vậy H = (2;-5;-1)
HĐTP2: Ví dụ2 
 Hình thức h/đ nhóm
+/Phát PHT2 (nd: phụ lục) 
 cho h/s các nhóm 
+/Cho đaị diện 1 nhóm lên giải 
+/ Cuối cùng gv cho hs phát biểu và tổng kết hoạt động 
Hs thảo luận ở nhóm 
Nhóm cử đại diên lên 
bảng giải
BGiải PHĐ2:
 2 đường thẳng d và d lần lươt có vectơ chỉ phương là : 
 = (-3;1;1)
 = (1;2;3)
vectơ chỉ phương dlà:
 = = (1;10;-7)
pt chính tắc đ/t dcần tìm là:
 4.Củng cố :+/Gv gọi khái quát sơ lược kiến thức trọng tâm toàn bài .
 	 +/Gv treo bảng phụ và cho học sinh xung phong đứng tại chổ 
 giải thích và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
 1/ Cho đường thẳng d : pt nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng d :
 A/ B/ C/ D/
 2/Cho đường thẳng d : pt nào sau đây là phương trình chính tắc của đt d :
 A/ B/ C/ D/ 
 ĐÁP ÁN : 1/ B ; 2/ C 
phụ lục: PHT1: Cho 2 mặt phẳng cắt nhau () và (’) lần lượt có pt :
 () : -2x+2y+z+6 = 0
 (’): x +y +z +1 = 0
 1/gọi d là giao tuyến của() và (’) tìm toạ độ một điểm thuộc d và 
 một vectơ chỉ phương của d
 2/ Viết pt tham số và pt chính tắc của đt d .
 PHT2 :Cho 2 đường thẳng d và d lần lượt có pt :
 d: d: 
 Viết pt chính tắc của đt d đi qua điểm M =(0;1;1) và vuông góc với cả d và d 

File đính kèm:

  • docT.37.doc