Bài giảng Hình học 10: Phương trình tổng quát của đường thẳng (tiếp theo)

Ví dụ: Xét VTTĐ của đường thẳng d: 2x – y - 4 = 0 với mỗi đường thẳng sau:

a) D1: x + y + 1= 0 b) D2: y = 2x -2 c) D3: x=3+2t;y=2+4t

 

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 762 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hình học 10: Phương trình tổng quát của đường thẳng (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PTTQ CỦA ĐƯỜNG THẲNG Trong mặt phẳng, hai đường thẳng có 3 vị trí tương đối, đó là:PTTQ CỦA ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo) 1  2 = {M} 1  2 = M12121 cắt 2 tại M1 // 2 1  2  1  2 = 1 ( 2)1: a1x + b1y + c1 = 02: a2x + b2y + c2 = 0 và M(x0;y0)Cho 1: a1x + b1y +c1 = 0 2: a2x + b2y +c2 = 0Tọa độ giao điểm của 1 và 2 là nghiệm của hệ pt:Hệ (I) có một nghiệm (x0;y0),b) Hệ (I) vô nghiệm, c) Hệ (I) có vô số nghiệm, 5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:îíì=++=++00222111cybxacybxa(I) khi đó 1 và 2 cắt nhau tại điểm M(x0;y0).khi đó 1 song song với 2 khi đó 1 trùng với 2PTTQ CỦA ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo)Cho 1: a1x + b1y +c1 = 0 và 2: a2x + b2y +c2 = 0B1: Xét hệ phương trình:a) Hệ (I) có 1 nghiệm (x0;y0), * Phương pháp xét VTTĐ của hai đường thẳng:îíì=++=++00222111cybxacybxa(I)Ví dụ: Xét VTTĐ của đường thẳng d: 2x – y - 4 = 0 với mỗi đường thẳng sau: îíì+=+=tytx4223a) 1: x + y + 1= 0 b) 2: y = 2x -2 c) 3: B2: Giải hệ phương trình (I):b) Hệ (I) vô nghiệm, c) Hệ (I) có vô số nghiệm, khi đó 1 cắt 2 tại M0(x0;y0).khi đó 1 song song với 2 khi đó 1 trùng với 2PTTQ CỦA ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo)xyO12-1-2- 4d∆1 a/îíì=++D=--d01:042:1yxyx1-2xyO2- 4d∆2b/ îíìD=--d: y = 2x - 2042:2yxc/ îíì=--D=--d0824:042:3yxyxxyO2- 4d∆3d cắt ∆1 tại M(1;-2)Hệ có 1 nghiệm (1;-2)-1Md // ∆2 d ∆2 MINH HỌA BẰNG ĐỒ THỊHệ vô nghiệm Hệ có vô số nghiệm PTTQ CỦA ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo)n1n212M* Chú ý:Cho 1: a1x + b1y +c1 = 0 có VTPT n1 = (a1;b1) 2: a2x + b2y +c2 = 0 có VTPT n2 = (a2;b2) 1   2  n1 . n2 = 0 a1.a2 + b1.b2 = 0  n1  n2 PTTQ CỦA ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo)VD 1: CMR 1: x – 2y + 1 = 0 vuông với 2 : 4x + 2y – 5 = 0Giải:1 có VTPT n1 = (1;-2), 2 có VTPT n2 = (4;2)Ta có: n1.n2 =1.4 + (-2).2= 0Vậy, 1 2 (đpcm)* Chú ý:Cho 1: a1x + b1y +c1 = 0 có VTPT n1 = (a1;b1) 2: a2x + b2y +c2 = 0 có VTPT n2 = (a2;b2) 1   2  n1 . n2 = 0 a1.a2 + b1.b2 = 0  n1  n2 PTTQ CỦA ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo)VD 2: Với giá trị nào của m thì 1: x – 2y + 1 = 0 vuông góc với 2 : mx - y – 5 = 0?Giải:1 có VTPT n1 = (1;-2), 2 có VTPT n2 = (m;-1)1 2 n1.n2 = 0 1.m + (-2).(-1) = 0Vậy, với m = -2 thì 1 2  m = -2* Chú ý:Cho 1: a1x + b1y +c1 = 0 có VTPT n1 = (a1;b1) 2: a2x + b2y +c2 = 0 có VTPT n2 = (a2;b2) 1   2  n1 . n2 = 0 a1.a2 + b1.b2 = 0  n1  n2 PTTQ CỦA ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo)Cho 1: a1x + b1y +c1 = 0 và 2: a2x + b2y +c2 = 0B1: Xét hệ pt:a) Hệ (I) có 1 nghiệm (x0;y0), khi đó 1 cắt 2 tại M0(x0;y0).b) Hệ (I) vô nghiệm, khi đó 1 song song với 2 c) Hệ (I) có vô số nghiệm, khi đó 1 trùng với 2* Phương pháp xét VTTĐ của hai đường thẳng:îíì=++=++00222111cybxacybxa(I)B2: Giải hệ pt (I):* 1   2  n1 . n2 = 0 a1.a2 + b1.b2 = 0  n1  n2 

File đính kèm:

  • pptVTTD_cua_hai_dt.ppt