Bài giảng Hình học 10 - Tiết 35: Bài tập phương trình mặt phẳng
II/ Chuẩn bịcủa GV và HS:
+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
+ Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà
III/ Phương pháp:
Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm.
IV/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ (5’)
+ Định nghĩa VTPT của mp
+ pttq của mp (α ) đi qua M (x0, y0, z0 ) và có một vtcp. = (A, B, C)
Ngày 20/ 01/ 2009 Tiết: 35. GV: Nguyễn Đình Nhâm BÀI TẬP PT MẶT PHẲNG I/ Mục tiêu: + Về kiến thức: Học sinh phải năm được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách .Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng. + Về kỉ năng: - Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố. - Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra. - Thành thạo trong việc xét vị trí tương đối của 2 mặt phẳng + Về tư duy thái độ: * Phát huy tính tư duy logic , sáng tạo và thái độ nghiêm túc trong quá trình giải bài tập II/ Chuẩn bịcủa GV và HS: + Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập + Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà III/ Phương pháp: Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm. IV/ Tiến trình bài học: 1/ Ổn định tổ chức 2/ Kiểm tra bài cũ (5’) + Định nghĩa VTPT của mp + pttq của mp (α ) đi qua M (x0, y0, z0 ) và có một vtcp. = (A, B, C) Tiết 1 HĐ1: Viết phương trình mặt phẳng TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 20 HĐTP1 *Nhắc lại cách viết PT mặt phẳng * Giao nhiệm vụ cho học sinh theo 4 nhóm ( mỗi nhóm 1 câu) *Gọi 1 thành viên trong nhóm trình bày * Cho các nhóm khác nhận xét và g/v kết luận *Nhận nhiệm vụ và thảo luận theo nhóm . *Đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải . * Các nhóm khác nhận xét 89/ Viết ptmp (α ) a/ qua M (2 , 0 , -1) ; N(1;-2;3);P(0;1;2). b/qua hai điểm A(1;1;-1) ;B(5;2;1) và song song trục ox c/Đi qua điểm (3;2;-1) và song song với mp : x-5y+z+1 =0 d/Điqua2điểmA(0;1;1); B(-1;0;2) và vuông góc với mp: x-y+z-1 = 0 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 15 HĐTP2 *MP cắt ox;oy;oz tại A;B;C Tọa độ của A,B;C ? *Tọa độ trọng tâm tam giác A;B;C ? *PT mặt phẳng qua ba điểm A; B;C ? *A(x;0;0) ;B(0;y;0);C(0;0;z) * A(3;0;0); B(0;6;0) ; C(0;0;9) 89/ Viết ptmp (α ) g/Đi qua điểm G(1;2;3) và cắt các trục tọa độ tại A;B;C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC . h/ Đi qua điểm H(2;1;1) và cắt các trục tọa độ tại A;B;C sao cho H là trực tâm tam giác ABC Bài giải : Tiết 2 HĐ 2: Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 5/ CH: Cho 2 mp (α ) Ax + By + Cz + D = 0 (β) A’x + B’y + C’z + D’ = 0 Hỏi: Điều kiện nào để *(α) // (β) *(α) trùng (β) *(α) cắt (β) *(α) vuông góc (β) Trả lời: * * A:B:CA:B:C AA’ + BB’ + CC’ = 0 * * A:B:CA:B:C AA’ + BB’ + CC’ = 0 15 ‘ *CH: Bài tập18 (SGK) *HS: Hãy nêu phương pháp giải *Gọi HS lên bảng *GV: Kiểm tra và kết luận * ĐK (α) vuông góc (β) Phương pháp giải *GV kiểm tra + HS giải + HS nhận xét và sữa sai nếu có + HS giải + HS sữa sai Cho 2 m ặt phẳng có pt : (α) : 2x -my + 3z -6+m = 0 (β) : (m+3)x - 2y –(5m+1) z - 10 =0 Xác định m để hai mp a/song song nhau. b/Trùng nhau c/Cắt nhau d/ Vuông góc Giải: HĐ 3: Khoảng cách TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 3 ‘ *GH: Nêu cách tính khoảng cách từ điểm M (x0, y0, z0) đến mp (α) Ax + By+ Cz +D = 0 d = (m(α) ) = Ax0 + By0 + Cz0 + D √ A2 + B2 + C2 10 ‘ BT 21 : Gọi HS giải HS giải Bài21: Tìm M nằm trên trục oz trong mỗi trường hợp sau : a/ M cách đều A(2;3;4) và mp : 2x +3y+z -17=0 b/ M cách đều 2mp: x+y – z+1 = 0 x – y +z +5 =0 5/ Hướng dẫn Bài 23: *PT mặt phẳng song song với mp 4x +3y -12z +1 = 0 ? *ĐK mp tiếp xúc với mặt cầu ? Bài 23: Viết pt mp song song với mp 4x +3y -12z +1 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu có pt: 3. Củng cố : Làm các bài tập trắc nghiệm qua phiếu học tập (5/) 4. Bài tập về nhà : Làm các bài tập SKG V/ Phụ lục : Phiếu học tập
File đính kèm:
- T.35.doc