Bài giảng Hình học 10 - Tiết 47: Ôn tập chương III
Câu 3: Xét parapol (p) y2=4x có tiêu điểm F và đường chuẩn .Cho 2 điểm A(4;-4) và B(;1).
1.Chứng tỏ rằng A,B nằm trên (p) và 3 điểm A,B,F thẳng hàng.
2.CMR khoảnh cách từ trung điểm I của đoạn thẳng AB đến đường thẳng bằng nủa độ dài đoạn thẳng AB. Từ đó có kết luận gì về vị trí và đường tròn đương kính AB.
Tiết 47ôn tập chương iiiCâu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câi 1: Trong mặt phẳng toạ độ cho 2 điểm A(-1;4) và (3;8).1.Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB.2. Viết của đường thẳng AB tham số của đường thẳng AB 3.Tìm toa độ của giao điểm của đường thẳng AB với 2 trục toạ độ.Câu 2: Cho đường tròn có phương trình: x2+y2+2x-4y+1=0 (*) 1.Xác định tâm và tính bán kính của đường tròn. 2.Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến đi qua Q(1:-1)Câu 3: Xét parapol (p) y2=4x có tiêu điểm F và đường chuẩn .Cho 2 điểm A(4;-4) và B(;1).1.Chứng tỏ rằng A,B nằm trên (p) và 3 điểm A,B,F thẳng hàng.2.CMR khoảnh cách từ trung điểm I của đoạn thẳng AB đến đường thẳng bằng nủa độ dài đoạn thẳng AB. Từ đó có kết luận gì về vị trí và đường tròn đương kính AB.Câu 1:1. Phương trình đường trung trực của đoạn AB: (x – 1) + (y– 6) = 0 x + y – 7 = 0.2. Phương trình tham số của đường thẳng AB: 3. Toạ độ các giao điểm của đường thẳng AB với hai trục toạ độ:Viết lại phương trình đường thẳng AB: x – y = -5 Các giao điểm với hai trục toạ độ: (-5;0) và (0;5) Câu 2:1. Ta có, (*)(x+1)2 + (y-2)2 = 4đường tròn có tâm I(-1;2), bán kính 2. đường thẳng đi qua Q có phương trình a(x-1) + b(y+1) = 0 với a2+b20. đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn khi và chỉ khi: d(I; ) = (2a-3b)2 = 4(a2+b2) -12ab + 5b2 = 0 b = 0 hoặc 12a – 5b = 0+ Với b = 0, chọn a = 1 ta được PTTT x – 1 = 0 + Với 12a – 5b = 0, chọn a = 5, b=12 ta được PTTT là: 5(x-1)+12(y+1)=0 hay 5x + 12y + 7 = 0 Câu 3:1. Thay toạ độ của A và B vào phương trình Parabol:(-4)2 = 4.4 A (P); 12 = 4. B (P)F=(1;0), ba điểm A, B, F thẳng hàng2. , : x + 1 = 0Khoảng cách từ I đến là Ta lại có: .Vậy đường tròn đường kính AB tiếp xúc với .Chúc các em học tốt
File đính kèm:
- T47.ppt