Bài giảng Hình học 11 - Bài 5: khoảng cách - Phan Tuyết Mai

Định nghĩa:Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng . Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng là khoảng cách từ một điểm bất kì của a đến mặt phẳng .

Kí hiệu: d(O, ) = AA’

 

 

ppt11 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hình học 11 - Bài 5: khoảng cách - Phan Tuyết Mai, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài 5. KHOẢNG CÁCH Người dạy: Phan Tuyết Mai1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳngaHOMKhoảng cách từ điểm O đến đường thẳng aKí hiệu: d(O,a) =OH( H là hình chiếu vuông góc của O lên a)aOHI. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳngOHMKhoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng Kí hiệu: d(O, ) = OH( H là hình chiếu vuông góc của O lên mp )I. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳngOH1. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song songaAA’BB’Định nghĩa:Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng . Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng là khoảng cách từ một điểm bất kì của a đến mặt phẳng .Kí hiệu: d(O, ) = AA’1. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song songA'B'ABA'B'AB2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song songMM’1. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song songMM’Định nghĩa:Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì của mặt phẳng này đến mặt phẳng kia Kí hiệu: d( , ) = MM’Ví dụ: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Xác định các khoảng cách sau:BOADCB'C'D'A'a/ Từ điểm A đến BD.b/ Từ điểm O đến (A’B’C’D’)c/ Từ BD đến (A’B’C’D’)d/ Từ (ABB’A’) đến (CDD’C’)AOOO’BB’BCO’Cám ơn cô và các em đã chú ý theo dõi!

File đính kèm:

  • pptToan_11_thuc_tap_khoang_cach.ppt