Bài giảng Hình học 12: Phương trình đường thẳng trong không gian (tiết 2)

Nội dung cần ghi nhớ:

+ Nắm được điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau và chéo nhau.

+ Nắm được vị trí tương đối giữa đt và mp.

+ Xác định được vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng, giữa đt và mp.

Hướng dẫn học ở nhà:

+ Xem các ví dụ trong SGK.

+ Suy nghĩ các cách viết pt đường thẳng. Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt, khoảng cách giữa 2 đường chéo nhau.

+ Bài tập: SGK trang 09,91

+ Chuẩn bị nội dung ôn tập chương III

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hình học 12: Phương trình đường thẳng trong không gian (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 12A8Giáo viên: Phùng Danh Tú KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Viết phương trình của đường thẳng d biết:a) d đi qua M(5; 4; 1) và có véc tơ chỉ phương có tạo độ (2; -3; 1).b) d đia qua hai điểm P(1; 2; 3) và Q(5; 4; 4).Câu 2: Cho 3 đường thẳng có phương trìnha) Hãy chỉ ra 1 vtcp của 1, 2, 3 và tọa độ M11, M22. Nêu mối quan hệ giữa các vtcp của 3 đường thẳng đó.b) Kiểm tra xem các điểm M1, M2 có thuộc 3 không?c) Qua đó em có nhận xét gì về vị trí tương đối của các đường thẳng 1 và 3;2 và 3.Câu 3: Cho 3 đường thẳng có phương trìnha) Hãy chứng tỏ điểm M(1; 2; 3) là điểm chung của d1, d2b) Hãy chứng tỏ các cặp vtcp của d1 và d2; d1 và d3 không cùng phương?c) Hãy chứng tỏ rằng HPT ẩn t’, t’’ có được từ 2 pt của d1 và d3 vô nghiệmd) Qua đó em có nhận xét gì về vị trí tương đối của các đường thẳngKiểm tra bài cũCâu 2: Cho 3 đường thẳng có phương trìnha) Hãy chỉ ra 1 vtcp của 1, 2, 3 và tọa độ M11, M22. Nêu mối quan hệ giữa các vtcp của 3 đường thẳng đó.b) Kiểm tra xem các điểm M1, M2 có thuộc 3 không?Lời giảiKiểm tra bài cũCâu 3: Cho 3 đường thẳng có phương trìnha) Hãy chứng tỏ điểm M(1; 2; 3) là điểm chung của d1, d2b) Hãy chứng tỏ các cặp vtcp của d1 và d2; d1 và d3 không cùng phương?c) Hãy chứng tỏ rằng HPT ẩn t’, t’’ có được từ 2 pt của d1 và d3 vô nghiệmGợi ý:a) Dễ thấy: Md1, Md2 Vì thay tọa độ của M vào pt của d1, d2 ta được t = -1; t’ = -1.c) Xét hpt: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN(tiết 2) Biết được điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau. Kiểm tra được vị trí tương đối của 2 đường thẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng. Biết kiểm tra vị trí tương đối giữa 1 đt và 1 mpMỤC TIÊU TIẾT HỌC:Trong không gian, cho 2 đường thẳng d và d’ có mấy vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó?Nếu biết pt của của chúng thì có thể kết luận được vị trí tương đối giữa hai đt hay không?Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng ta làm như thế nào?Quy trình xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng:Xét 2 vtcpCùng phươngKhông cùng phươngSong songTrùng nhauCắt nhauChéo nhau(M0d)(M0d)(Hệ có đúng 1 nghiệm)(Hệ vô nghiệm)Ví dụ: Xác định vị trí tương đối của cặp đường thẳng sau:Nhận xét gì giữa số nghiệm của hpt (*) và số giao điểm của () và d?Có mấy vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng trong không gian?Tìm số giao điểm của mp (): x+y+z-3=0 với đường thẳng d biết:Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:Ví dụ: Viết phương trình đường thẳng d biếtĐi qua A(2; -1; 3) và vuông góc với mp (): x+y-z+5 = 0;	Tìm tọa độ giao điểm.Đi qua B(2; 0; -3) và song song với đường thẳng: CỦNG CỐNội dung cần ghi nhớ:+ Nắm được điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau và chéo nhau.+ Nắm được vị trí tương đối giữa đt và mp.+ Xác định được vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng, giữa đt và mp.Hướng dẫn học ở nhà:+ Xem các ví dụ trong SGK.+ Suy nghĩ các cách viết pt đường thẳng. Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt, khoảng cách giữa 2 đường chéo nhau.+ Bài tập: SGK trang 09,91+ Chuẩn bị nội dung ôn tập chương IIITham khảo các chuyên đề và bài tập tại  VÞ trÝ t­¬ng ®èi gi÷a hai ®­êng th¼ng1234

File đính kèm:

  • pptPhuong_trinh_duong_thang_tiet_2.ppt