Bài giảng Hình học 12 - Thể tích khối đa diện
VD4 (Bài 6/77):
Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D'. gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và CD.
a/ Xác định thiết diện của khối lập phương cắt bởi mặt phẳng (A'EF)
b/ Thiết diện đó chia khối lập phương thành hai khối đa diện. tính thể tích khối đa diện chứa đỉnh A=> thể tích khối đa diện còn lại.
Số tiết: 4 tiết Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN I. Mục tiêu: 1/ Kiến thức- Học sinh nắm được các công thức tính thể tích các khối đa diện, 2/Kỹ năng - Vẽ hình không gian tốt, vận dụng linh hoạt các công thức vào làm bài tập. 3/Tư duy và thái độ: - Rèn khả năng phân tích, và phát huy trí tưởng tượng hình không gian. - Gây hứng thú học tập bộ môn, học sinh nghiêm túc, chăm chỉ. II. Chuẩn bị Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống các bài tập , và hệ thống các kiến thức trọng tâm của chương. Học sinh: ôn tập lại các kt của chương: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN . III. Phương pháp: gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài giảng Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: -Đọc đề bài , hướng dẫn vẽ hình, và nhắc lại một số TC của hình chóp đều -yêu cầu tính V? HS: -Học sinh trả lời câu hỏi, -Ghi nhớ và ghi chép KQ? VD1 (Bài 1/77): Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc SAC bằng 450. tính thể tích của khối chóp S.ABCD giải: Gọi H là tâm hình vuông ABCD , do S.ABCD là hình chóp đều nên ta có:VS.ABCD=B.h, B=a2, h= SH= => V= GV: -Đọc đề bài , hướng dẫn vẽ hình, và nhắc lại một số TC của khối hộp VD2 (Bài 2/77): Cho khối hộp MNPQ.M'N'P'Q' có thể tích V. tính thể tích của khối tứ diện P'.MNP theo V? GV: - V MNPQ.M'N'P'Q'=? V P'.MNP=? - so sánh các giá trị trên? HS: -Học sinh trả lời câu hỏi -Ghi nhớ và ghi chép KQ? Bài giải: ta có: V MNPQ.M'N'P'Q'=B.h; B=S MNPQ.M'N'P'Q'; h= PP' V P'.MNP= B'.h; B'=B.h/2; h=PP' => V P'.MNP = V/2 GV: -Đọc đề bài , hướng dẫn vẽ hình, hướng dẫn chọn đáy của các khối chóp nằm trên 1 mặt phẳng=> đường cao? - HS: -Học sinh trả lời câu hỏi -Ghi nhớ và ghi chép KQ? VD3 (Bài 3/77): Trên cạnh của tứ diện MNPQ lấy một điểm I sao cho PI=QI/2. Tính tỷ số thể tích của tứ diện MNIQ và MNIP. giải +Gọi H là hình chiếu của N trên mặt phẳng (MPQ) + Gọi h' là độ dài đường cao của tam giác QPM hạ từ đỉnh M xuống cạnh PQ ta có : GV: -Đọc đề bài , hướng dẫn vẽ hình, hướng dẫn tìm giao của mặt phẳng (A'EF)=> thiết diện? VD4 (Bài 6/77): Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D'. gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và CD. a/ Xác định thiết diện của khối lập phương cắt bởi mặt phẳng (A'EF) b/ Thiết diện đó chia khối lập phương thành hai khối đa diện. tính thể tích khối đa diện chứa đỉnh A=> thể tích khối đa diện còn lại. GV: -Tính các đoạn BK, BE, BM, DI, DF, DN=? - Thể tích VK.BME,VI.DNF =? - Thể tích Thể tích khối đa diện còn lại là V1 cuả khối đa diện chứa đỉnh A ? -Thể tích V2 của khối đa diện còn lại? HS: -Học sinh trả lời câu hỏi -Ghi nhớ và ghi chép KQ? Giải a/ Kéo dài EF cắt AB tại K và cắt AD tại I. A'I cắt DD' tại NA'K cắt BB' tại M thiết diện là ngũ giác A'MEFN. b/VK.BME=VI.DNF= VA'.AKI= +Thể tích khối đa diện chứa đỉnh A cần tìm là: V1= VA'.AKI- VK.BME-VI.DNF= -2. = + Thể tích khối đa diện còn lại là: V2=V ABCD.A'B'C'D'- V1= GV: -Đọc đề bài , hướng dẫn vẽ hình, hướng dẫn xác định góc giữa BC' và mặt bên (BB'C'C) -Nhận xét về tam giác A'B'C=>AC'=? - Thể tích VABC.A'B'C' HS: -Học sinh trả lời câu hỏi -Ghi nhớ và ghi chép KQ? VD5(Bài 7/77): Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông ở đỉnh A, AC=b, góc C= 600. đồng thời đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với đáy một góc 300. a/ Tính độ dài đoan AC' b/ Tính thể tích khối lăng trụ giải +Trong ABC vuông có : AB=AC.tan600= + Trong ABC' vuông có: AC'=AB.cot 300= 3b b/ Trong tam giác vuông ACC' có: C'C2=C'A2-AC2=9b2-b2=8b2=>CC'= VABC.A'B'C' = CC'.AB.AC/2= GV: a/-Đọc đề bài , hướng dẫn vẽ hình - Thể tích VS.ABCD' HS: -Học sinh trả lời câu hỏi -Ghi nhớ và ghi chép KQ? GV: b/+xác định góc giữa mặt bên và mặt đáy +tìm x? ( theo α và l) Gợi ý tính SM theo hai cách, =>pt ẩn x=>x=? + Diện tích đáy ABCD? +Tính SH theo ( theo α và l) - Thể tích VS.ABCD' HS: -Học sinh trả lời câu hỏi -Ghi nhớ và ghi chép KQ? VD6(Bài 8/78): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD a/ biết AB= a, SA=l. tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a và l? b/ biết SA=l, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng α. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo α và l? giải a/ +gọi H là hình chiếu của S trên mp(ABCD) vì SA=SB=SC=SD nên HA=HB=HC=HD. + trong tam giác vuông SHA có SH2=SA2-AH2= b/ Gọi M là trung điểm cạnh BC, và gọi độ dài cạnh hình vuông ABCD là x.Vì tam giác SBC cân (SB=SC) nên SMCB => HM là hình chiếu của SM trên mp(ABCD)=> HMCB (theo ĐL ba đường vuông góc)=> +Từ (1) và (2) ta có phương trình: + bình phương hai vễ của (3) ta có =>x2= => + => x2==> x= + v. Củng cố dặn dò: Nhắc lại các công thức tính V=? Của hình chóp, hình lăng trụ. Xem lại bài tập SGK, trong SBT và sách hướng dẫn ôn tốt nghiệp
File đính kèm:
- on tot nghiep khoi da dien 4 tiet.doc