Bài giảng Hình học 6 - Tiết 26 - Bài 8: Đường tròn

*Hãy nhận xét vị trí của các điểm với đường tròn ?

M là điểm

N là điểm nằm bên trong đường tròn

P là điểm nằm bên ngoài đường tròn

 

ppt20 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hình học 6 - Tiết 26 - Bài 8: Đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tieỏt 26 - Đ8: Đường trũnĐường trũn là gỡ? Hỡnh trũn là gỡ?Mặt trống đồngMột số hỡnh ảnh đường trũn trong thực tế Một số hỡnh ảnh đường trũn trong thực tế Một số hỡnh ảnh đường trũn trong thực tế Một số hỡnh ảnh đường trũn trong thực tế Một số hỡnh ảnh đường trũn trong thực tế Vớ dụ: Vẽ đường trũn tõm O bỏn kớnh OM=1,7cm.OM1,7 cmĐường trũn tõm O bỏn kớnh 1,7 cm Tiết 25: Đường tròn1.ĐƯỜNG TRềN VÀ HèNH TRềNO1,7cmBCDACO=OD=OB=OAĐường trũn tõm O bỏn kớnh R là hỡnh ?E=OE Đường trũn tõm O bỏn kớnh R là hỡnh gồm cỏc điểm cỏch O một khoảng bằng R Kớ hiệu: (O;R)1: Hóy diễn đạt cỏc kớ hiệu sau (A; 3cm)	(B; 15cm)	(C; 2,5dm)Đường trũn tõm A, bỏn kớnh 3cmĐường trũn tõm B, bỏn kớnh 15cmĐường trũn tõm C, bỏn kớnh 2,5dmOM*Hóy nhận xột vị trớ của các điểm với đường tròn ?*N là điểm nằm bờn trong đường trũn *M là điểm NP*P là điểm nằm bờn ngoài đường trũn OMĐường trũn Hỡnh trũn là hỡnh gồm cỏc điểm nằm trờn đường trũn và cỏc điểm nằm bờn trong đường trũn đú .Hỡnh trũnĐườngtrũnHỡnh trũnO RMĐường trũn tõm O bỏn kớnh R là hỡnh gồm cỏc điểm cỏch O một khoảng bằng R Hỡnh trũn là hỡnh gồm cỏc điểm nằm trờn đường trũn và cỏc điểm nằm bờn trong đường trũn đú .2. Cung và dõy cung :ABCungCungHai ủieồm A, B laứ hai muựt cuỷa cung.-Đoạn thẳng nối hai mỳt của cung là dõy cungDõy cung Hai điểm A,B nằm trờn đường trũn, chia đường trũn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung trũn (gọi tắt là cung).CDOCung CungMột nửa đường trũnMột nửa đường trũnDõy đi qua tõm là đường kớnhĐoạn thẳng CD: đường kớnhCO=4cmCD=8cmĐường kớnh dài gấp đụi bỏn kớnhABMN3. Một công dụng khác của compaVí dụ 1: Cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dùng compa so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn thẳng.Kết luận: AB OC = 2 cm => O (C; 2cm)Vì C (A; 2cm) => CA = 2 cm => A (C; 2cm) Vậy đường tròn (C; 2cm) đi qua O, ACDAoHọc thuộc định nghĩa đường tròn, hình tròn, cung tròn, dây cung.Sử dụng thành thạo com pa để vẽ đường tròn và vẽ đoạn thẳng bằng đoạn thẳng cho trước.3) Bài tập 40; 41; 42 (SGK), 35; 38; 8.1 SBT

File đính kèm:

  • pptduong tron.ppt