Bài giảng Hình học 9 - Tiết 22: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - Cạnh - cạnh (c. c. c)
Hai cung trên cắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
• Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
• Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Giỏo viờn: Nguyễn Thị BỡnhChào mừng cỏc thày cụ giỏo về dự hội giảngLớp 7DNăm học 2009 - 2010? Phỏt biểu định nghĩa hai tam giỏc bằng nhau....=.... ; AC = A'C' ; BC = B'C'? Hai tam giỏc MNP và M'N'P' trong hỡnh vẽ sau cú bằng nhau khụngMNP và M'N'P'Cú MN = M'N'MP = M'P'NP = N'P'thỡ MNP ? M'N'P'MPNM'P'N'BCAB'C'A'KIỂM TRA BÀI CŨVận dụng: Điền vào chỗ trống(...) để được khẳng định đỳng ABC = A'B'C' AB A’B’TIẾT 22:TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁCCẠNH-CẠNH-CẠNH (C. C. C) Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNHVẽ đoạn thẳng BC=4cm.Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNHB CVẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNHB CVẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm.Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNHB CVẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNHB CVẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNHB CAHai cung trên cắt nhau tại A.Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABCBài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNHB CABài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cmHai cung tròn trên cắt nhau tại A.Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNHB CABài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cmHai cung tròn trên cắt nhau tại A.Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNH Bài toán 2: Vẽ tam giác A’B’C’ biết :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm, A’C’ = 3cm1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNHBài toán 2: Vẽ tam giác A’B’C’ biết :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm, A’C’ = 3cm1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNHB’ C’1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNHBài toán 2: Vẽ tam giác A’B’C’ biết :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm, A’C’ = 3cmB’ C’1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNHBài toán 2: Vẽ tam giác A’B’C’ biết :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm, A’C’ = 3cmB’ C’1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNHBài toán 2: Vẽ tam giác A’B’C’ biết :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm, A’C’ = 3cmB’ C’1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNHBài toán 2: Vẽ tam giác A’B’C’ biết :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm, A’C’ = 3cmB’ C’A’Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNHBài toán 2: Vẽ tam giác A’B’C’ biết :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm, A’C’ = 3cmB’ C’A’Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm1. VẼ TAM GIÁC BIẾT BA CẠNHBài toán 2: Vẽ tam giác A’B’C’ biết :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm, A’C’ = 3cmKết quả đo:Bài cho:AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC A'B'C'=906050804070302010012013010011015016017014018012013010014011015016017018060508070302010400A2cm3cm4cmCB2cm3cm4cmA'C'B'9060508040703020100120130100110150160170140180120130100140110150160170180605080703020104009060508040703020100120130100110150160170140180120130100140110150160170180605080703020104002. Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh. Tớnh chất:Nếu ba cạnh của tam giỏc này bằng ba cạnh của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đú bằng nhauB’A’C’BACNếu và cú: AB = A’B’AC = A’C’BC = B’C’ Thỡ = ?2Tỡm số đo của gúc B trờn hỡnh sau:Giải:Xột ACD và BCD cú: AC = BC AD = BD CD là cạnh chung => ACD = BCD ( C.C.C )120oABCD=> ( Hai gúc tương ứng)=> = 1200 Tiết 22Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giỏc cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)Áp dụngBài tập1a)Tỡm cỏc tam giỏc bằng nhau trong cỏc hỡnh vẽ sau:Hỡnh 1Hỡnh 3BBCDEKAHỡnh 2Hình 3Hình 4∆MNP = ∆PQM ∆ADB = ∆AEC∆ABK = ∆ACK∆ADK = ∆AEK∆ADC = ∆AEBABCA’C’B’MNPM’P’N’Tiết 22Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giỏc cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)Áp dụng MNP = PQM ?Chứng minh MN // PQMN // PQHỡnh 1- Nắm vững cỏch vẽ tam giỏc biết ba cạnh Điều kiện để vẽ được tam giỏc khi biết ba cạnh là cạnh lớn nhất phải nhỏ hơn tổng hai cạnh cũn lại+) Lưu ý:- Học thuộc và biết vận dụng trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giỏc vào giải bài tập- Bài tập : 16 , 18 , 20 , 21 , 22 (SGK)Hướng dẫn về nhàKim Tu Thap Cầu long biên – Hà NộiHóy quan sỏt cỏc thanh giằng cầu và cho nhận xộtTại sao khi xõy dựng cỏc cụng trỡnh cỏc thanh sắt thường được gắn thành hỡnh tam giỏc?giờ học kết thúccảm ơn các thầy giáo, cô giáo và các em
File đính kèm:
- Bình-Powerpoint.ppt