Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 66: Diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều

 Hãy lấy bìa đã cắt, quan sát, gấp thành hình chóp tứ giác đều và trả lời các câu hỏi sau:

. Hình chóp tứ giác đều là có bao nhiêu mặt bên:

 2. Diện tích mỗi mặt bên ( tam giác) là:

3. Diện tích đáy của hình chóp là:

4. Tổng diện tích các mặt bên của hình chóp là:

Tổng diện tích các mặt bên của hình chóp được gọi là diện tích xung quanh của hình chóp. Ký hiệu là Sxq

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 531 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 66: Diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Xin kớnh chào quý thầy cụ giỏo và toàn thể cỏc em học sinh thõn mếnChương IV Tiết 66: Diện tớch xung quanh của hỡnh ch ú p cụt đều Câu hỏi 1: Thế nào là hình chóp đềuHình chóp đều là một hình chóp có đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh (là đỉnh của hình chóp) Câu hỏi 2: Hãy vẽ một hình chóp tứ giác đều và chỉ ra các đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, đường cao, trung đoạn.ABCDSHCạnh bờnĐỉnhMặt đỏyĐường caomặt bờnITrung đoạnKiểm tra bài cũ Tiết 66Diện tích xung quanh của hình chóp đều Hãy lấy bìa đã cắt, quan sát, gấp thành hình chóp tứ giác đều và trả lời các câu hỏi sau:44446666 . Hình chóp tứ giác đều là có bao nhiêu mặt bên: 2. Diện tích mỗi mặt bên ( tam giác) là:3. Diện tích đáy của hình chóp là:4. Tổng diện tích các mặt bên của hình chóp là:Tổng diện tích các mặt bên của hình chóp được gọi là diện tích xung quanh của hình chóp. Ký hiệu là Sxq(4 x6)/2 = 12 Cm24 x 4 = 16 Cm212 x 4 = 48 Cm2644, đều là các cân Xây dựng công thức tính Sxqadda 1. Diện tích mỗi mặt bên ( tam giác) là:2. Tổng diện tích các mặt bên của hình chóp là:(a x d)/2Sxq = (axd)/2 x 4Sxq = p x dDiện tích xung quanh của hình chóp đều bằng tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn p: Nửa chu vi đáyd: Trung đoạn Diện tích toàn phần của hình chópaddaStp = Sxp + SdStp: Diện tích toàn phần của hình chópSxq: Diện tích xung quanh của hình chópSd: Diện tích mặt đáy của hình chóp?Tính Sxq, Stp của hình chóp tứ giác sauDiện tích xung quanh của hình chóp là:20 Cm20 CmSxq = p.d = (20.4)/2 .20Sxq = 800 Cm2Diện tích toàn phần của hình chóp làStp= Sxq + Sd = 800 + 20.20Stp= 1200 Cm2Giải:VD1Tính Sxq của hình chóp đềuGiảiChóp S.ABC là hình chóp đều nên Sxq = p.ddRHABCISĐáy là tam giác đều, bán kính đường tròn ngoại tiếp là R = .Theo bài ra ta có : BC = R = = 3 Cmdo đó p = 3.3/2 = 9/2 Cm3 333Vậy Sxq = p.d = 234933227=(Cm2)1. Tính p ( Nửa chu vi đáy)2. Tính d (Trung đoạn)3. Tính Sxq222Mặt bên cũng là tam giác đều nên SI BC. Theo DL pitago: SI = SB – BI232SI = 3 - 22=427CmNên SI = 323SBCIdVD1Tính Sxq của hình chóp đềuGiảidRHABCISĐây là hình chóp có bốn mặt là những tam giác đều bằng nhau, Vậy có cách tính khác không ?323Diện tích một tam giác mặt bên là S = BC.SI = 3.2121Tính tương tự như trên được SI = 323CmS =349(Cm2)Diện tích xung quamh hình chóp làSxq = 3 . S = 3. 34934Sxq =27Cm2 Bài tập 40 Tr 121VD2SABCDI25 Cm30 CmGiải1. Tính trung đoạn SIXét tam giác vuông SIC có :SC = 25 Cm, IC = BC/2 = 15 CmSI = SC - IC (định lý Pitago)SI = 25 - 15 = 400SI = 20 Cm2222222. Tính SxqSxq = p.d = 1/2 .30. 4. 20 = 1200 (Cm2)3. Tính Sd (Diện tích đáy)Sd = 30.30 = 900 (Cm2)4. Tính Stp (Diện tích toàn phần của hình chóp)Stp = Sxq + Sd = 1200 + 900 = 2100 (Cm2)Tính diện tích toàn phần của hình chóp đều S.ABCD Hướng dẫn làm bài tập 41 Tr 121VD2GiảiHướng dẫn dựng hình1. Vẽ hình vuông cạnh Bằng 5 Cm2. Vẽ Các tam giác mặt bên của chópMở khẩu độ com pa đạt 10 Cm. Lấy đỉnh hình vuông làm tâm, quay các cung tròn. Giao các cung tròn này là các đỉnh của tam giác và cũng là đỉnh của hình chóp khi gấp lên5 Cm10 Cm Hướng dẫn tự học ở nhà - Nắm vững công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình chóp đều - Ôn tập định lý Pitago, cách tính đường cao của tam giác đều - Xem lại các bài tập để hiểu rõ cách tính - Làm bài tập 41 - 43 SGK; 58 - 60 SBT - Đọc trước bài " Tính thể tích của hình chóp đều"

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_66_dien_tich_xung_quanh_cua_hi.ppt
Bài giảng liên quan