Bài giảng Hóa học 10 - Tiết 16 - Bài 11: Amoniac và muối amoni
Amoniac và muối amoni
Amoniac là chất khí không màu, mùi khai, xốc, nhẹ hơn không khí.
- Khí amoniac tan rất nhiều trong nước, tạo thành dung dịch amoniac.
Kiểm tra bài cũ Nêu tính chất hóa học cơ bản của nitơ. Giải thích ? Viết PTHH minh họa ?Tính chất hóa học cơ bản của nitơTính oxi hóa- Tính khửBAØI 11 : AMONIAC VAØ MUOÁI AMONITiết 16A. AMONIACCẤU TẠO PHÂN TỬTÍNH CHẤT VẬT LÍTÍNH CHẤT HÓA HỌCỨNG DỤNGĐIỀU CHẾ I. CẤU TẠO PHÂN TỬ10700,102nmNHHH Ba liên kết N – H đều là liên kết CHT có cực.Phân tử NH3 là phân tử có cực.- Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp Công thức electronCông thức cấu tạoNH- HH -HHHNM.HìnhII. TÍNH CHẤT VẬT LÍ- Amoniac là chất khí không màu, mùi khai, xốc, nhẹ hơn không khí.- Khí amoniac tan rất nhiều trong nước, tạo thành dung dịch amoniac.TNIII.TÝnh chÊt ho¸ häc1.TÝnh baz¬ yếu : NH3 + H2O NH4+ + OH-Moâ phoûng a. Tác dụng với nước : - Làm phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu hồng - Làm quỳ tím hóa xanh .- Dung dịch amoniac có tính bazơ yếu .b. Tác dụng với axit : Thí nghiệm NH3(k) + HCl(k) NH4Cl(r) ; Ph¶n øng dïng ®Ó nhËn biÕt NH3 . NH3 + axit muối amonic. Tác dụng với dung dịch muối NH3 + H+ NH4+dd NH3 + muối KL hiđrôxit kết tủa VDAlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4ClAl3+ + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4+2. Khả năng tạo phức : - Dung dịch NH3 có khả năng hoà tan hiđroxit hay muối ít tan của 1 số kim loại dd phức VDGiải thích :Ion phức tạo thành do hình thành liên kết cho nhận giữa cặp e chưa sử dụng của nguyên tử N trong NH3 với AO trống của ion kim loại .Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4]2+ + 2OH- xanh thẫm TN3. Tính khử :a. Tác dụng với oxi : 4 NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O-30t04 NH3 + 5O2 4NO+ 6H2O-3+2t0 xtb. Tác dụng với clo : 2 NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl-30c. Tác dụng với oxit kim loại : 2 NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O-30t0TNM.PhỏngIV. Ứng dụng : Sản xuất : axit nitric , các loại phân đạm . Điều chế hiđrazin ( N2H4) , NH3 lỏng làm chất gây lạnh .V. Điều chế : 1. Trong PTN : Muối amoni + dd kiềm NH3t0VD : NH4Cl + NaOH NH3 + NaCl + H2O t02. Trong CN : N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) H = -92kjĐiều kiện : - t0 : 450- 5000C- Áp suất : 200-300 atm- Xúc tác : Fe + ( Al2O3 , K2O )Hiệu suất : 20 – 25% Quá trình :H2 và N2 ( 3:1)tháp tổng hợpN2, H2 , NH3tháp làm lạnh NH3 lỏng N2 và H2 tháp tổng hợpSơ đồ1. Amoniac phản ứng được với các chất :HCl , O2 , Cl2 , CuO , dd AlCl3H2SO4 , PbO , FeO , NaOH HCl , KOH , FeCl3 , Cl2KOH , HNO3 , CuO , CuCl22. Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd ZnCl2 . Hiện tượng ? Viết phương trình phản ứng ?3. Nhận biết các dd sau bằng phương pháp hóa học ( chỉ sử dụng 1 thuốc thử duy nhất ) : HCl , AlCl3 , FeCl3 , NaOH , ZnCl2
File đính kèm:
- amoniac (thao giang).ppt