Bài giảng Hóa học 12 - Amoniac NH3

Kiến thức trong bài

-Đặc điểm cấu tạo phân tử NH3

-Tính chất vật lí ,tính chất hoá học của NH3 , ứng dụng và điều chế NH3 trong PTN, trong công nghiệp .

 

ppt22 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1945 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học 12 - Amoniac NH3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
H¹ Long Qu¶ng Ninh kÝnh chµo quÝ kh¸ch !KIỂM TRA BÀI CŨ Nitơ tham gia phản ứng với oxi cần điều kiện nào sau đây :a/ Sấm sét hay tia lửa điện .b/ Nhiệt độ trên 3000OC .c/ Nhiệt độ 500OC có xúc tác .d/ a , b , c đều đúng . Giải thíchỞ điều kiện bình thường , nitơ rất trơ . Chỉ có những điều kiện đặc biệt như trên , phân tử nitơ mới bị phân tích thành nguyên tử để cho phản ứng với oxi . Với các phát biểu sau :I/ Khi tác dụng với hidro , nitơ thể hiện tính khử .II/ Khi tác dụng với oxi , nitơ thể hiện tính oxi hóa .a/ I , II đều đúng c/ I đúng , II sai b/ I , II đều sai d/ I sai , II đúng Giải thíchVới hidro , nitơ nhận electron nên thể hiện tính oxi hóa :N2 + 3H2 ⇌ 2NH3Với oxi , nitơ nhường electron nên thể hiện tính khử :N2 + O2 ⇌ 2NO–3+200AmoniacNH3Kiến thức trong bài-Đặc điểm cấu tạo phân tử NH3-Tính chất vật lí ,tính chất hoá học của NH3 , ứng dụng và điều chế NH3 trong PTN, trong công nghiệp .I-Công thức cấu tạo .-Học sinh viết công thức electron -công thức cấu tạo của NH3 số oxh N-quan sát sơ đồ cấu tạo phân tử NH3nhân xétHHH0.102m1070NH -H -NH-- Công thức e- Công thức cấu tạoH :H :NH....Nhân xét.Nguyên tử N liên kết với ba nguyên tử H bằng ba liên kết cộng hoá trị có cựcNguyên tử N còn có cặp e hoá trị lên có thể tham gia liên kết với nguyên tử khác.Nitơ có số oxi hoá thấp nhất là -3II-Tính chất vật lí-Quan sát bình đựng khí NH3 nhận xét-Quan sát thí nghiệm thử tính tan trong nước của NH3 nhận xét ,giải thích.-Hiện tượng giải thích-Nước trong chậu phun vào bình thành những tia màu hồng -Khí NH3 tan nhiều trong nước làm giảm áp suất trong bình,nước bị hút vào bình pp chuyển thành màu hồng chứng tỏ NH3 có tính bazơThông báo: dung dịch NH3đậm đặc trong phòng thí nghiệm có nồng độ 25% và D=0,91g/cm3II-Tính chất hoá học 1-tính bazơ yếu a-Tác dụng với nước (học sinh xem lại phản ứng NH3 tan trong nước) NH3+H2O->NH4+ +OH- chú ý trong dung dịch NH3 chỉ tồn tại NH4+ và OH-KKhi đóng khóa K đèn sáng và quì đỏ hóa xanh Do đó khi NH3 tan trong nước , nó tạo nên dung dịch dẫn điện và bị phân li theo phương trình : Mô tả các hiện tượng của thí nghiệm sau và đưa ra kết luận về sự tan trong nước của NH3 :Dd NH3* Phản ứng với nước :NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-b-Tác dụng với muối -Gv cho học sinh làm thí nghiệm tại lớp Viết phương trình minh hoạAlCl3+3NH3 + H2O ->Al(OH)3 +3NH4ClAl3+ +3NH3 +3 H2O ->Al(OH)3 + 3NH4+Dd HCl đđDd NH3c. Phản ứng với axit : NH3 + HCl → NH4Cl2-Tính khử ? Cho biết số oxi hoá của N trong NH3 dự đoán NH3 có tính khử hay oxi hoáa-Tác dụng với oxi.-học sinh viết phương trình phản ứng xác định chất kh-oxh 4NH3 + 3O2 -> 2N2 + 6H2Ob-Tác dụng với clo.-học sinh viết phương trình phản ứng xác định chất kh –oxh 2NH3 + 3Cl2 -> N2 + 6HCl-30to-30III-ứng dụng.Giới thiệu trong sách giáo khoaIV-Điều chế a- trong phòng thí nghiệm. 2NH4Cl +Ca(OH)2 -> CaCl2 +NH3 +2H2O -Điều chế nhanh một lượng nhỏ khí NH3 bằng cách đun nóng dung dịch amoniac đậm đặc. b-trong công nghiệp . Theo phương pháp tổng hơp N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) -Phản ứng toả nhiệt-Nhiệt độ :450-5000c-Áp suất:200-300atm-Xúc tác:Fe trộn thêm Al2O3, K20to p xtVới nhiệtVới nước Với axitVới chất oxi hóaN2 + H2+ OH–N2 + H2OChất khí mùi khai tan nhiều trong nước MuốiNH3N2 + HCl*Củng cố bài*Bài tập trắc nghiêm

File đính kèm:

  • pptAmoniac_NH3_Nang_cao.ppt
Bài giảng liên quan