Bài giảng Hóa học 8 - Bài 17: Bài luyện tập 3

Câu 2: Khi đốt nến quá trình nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra?

Nến chảy lỏng thấm vào bấc.

Nến chảy lỏng chuyển thành hơi nến.

Hơi nến cháy trong không khí tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước.

Cả ba quá trình trên.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 2040 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hóa học 8 - Bài 17: Bài luyện tập 3, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 TËp thÓ líp 83 xin kÝnh chµo quý thÇy c« Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học. Định luật bảo toàn khối lượng. Lập phương trình hóa học. Vận dụng công thức về khối lượng Câu 1: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí? Lưu huỳnh cháy tạo ra khí sunfurơ Cồn để trong lọ bị bay hơi Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit Đường cháy thành than. Câu 2: Khi đốt nến quá trình nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra? Nến chảy lỏng thấm vào bấc. Nến chảy lỏng chuyển thành hơi nến. Hơi nến cháy trong không khí tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước. Cả ba quá trình trên. Câu 3: Trong phản ứng hóa học hạt vi mô nào được bảo toàn? Phân tử Nguyên tử Cả hai loại hạt trên được bảo toàn. Không loại hạt nào được bảo toàn. Câu 5: khẳng định sau gồm hai ý: “Trong phản ứng hóa học, chỉ phân tử biến đổi còn các nguyên tử giữ nguyên,nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn”. Ý 1 đúng, ý 2 sai. Ý 1 sai, ý 2 đúng. Cả hai ý đều đúng nhưng ý 1 không giải thích cho ý 2. Cả hai ý đều đúng và ý 1 giải thích cho ý 2. Cả hai ý đều sai. Bài tập vận dụng Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết: Tên các chất tham gia ? Câu 4 (BT 1– tr 60) Khí nitơ, khí hiđro Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết: a. Tên chất sản phẩm ? Câu 4 (BT 1– tr 60) Khí amoniăc Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết: b. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào? Câu 4 (BT 1– tr 60) Trước phản ứng: nt H liên kết nt H, nt O liên kết nt O Sau phản ứng: nt H liên kết nt O. Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết : c. Phân tử nào biến đổi? Câu 4 (BT 1– tr 60) Phân tử Hiđro và oxi Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết c. Phân tử nào được tạo ra? Câu 4 (BT 1– tr 60) Phân tử amoniăc Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết: d.Nêu nhận xét số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng? Câu 4 (BT 1– tr 60) Bằng nhau Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết: e. Lập phương trình hóa học của phản ứng ở trên Câu 4 (BT 1– tr 60) m đá vôi = 280 kg m CaO = 140 kg m CO2 = 110 kg a. Công thức về khối lượng b. % CaCO3 = ? Biết Tìm m CaCO3 = mCaO + mCO2 m CaCO3 = 140 + 110 = 250 kg % CaCO3 = ( 250 . 100 ) : 280 = 89,3 % Bài tập 3/ tr 61 sgk Bµi tËp 3: Thªm ch÷ sè hoÆc c«ng thøc thÝch hîp vµo chç trèng®Ó ®­îc ph­¬ng tr×nh ho¸ häc ®óng ….Al + 3 Cl2 ……… b…. Cu +….. CuO c. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + ….H2O d.Zn + ….HCl ZnCl2 + H2 e.MgO + ….HNO3 Mg(NO3)2 +…. Bµi tËp 3: §¸p ¸n 2 Al + 3 Cl2 2 AlCl3 2 Cu + O2 2 CuO 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 MgO + 2 HNO3 Mg(NO3)2 + H2 Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học. Định luật bảo toàn khối lượng. Lập phương trình hóa học. Vận dụng công thức về khối lượng 

File đính kèm:

  • pptBai 17 Bai luyen tap 3(1).ppt
Bài giảng liên quan