Bài giảng Hóa học 8 - Nguyễn Thị Thêm - Bài 16: Phương trình hóa học
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu:
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
Giaùo Vieân Thöïc Hieän : Nguyeãn Thò Theâm Tröôøng THCS Ngoïc Taûo - Phuùc Thoï Taäp theå lôùp 8A Kiểm tra bài cũ: Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? 2. Cho phản ứng: Khí oxi + khí hiđro Nước Biết khối lượng khí oxi là: 7g , khối lượng nước là:13g Viết công thức về khối lượng của phản ứng b. Tính khối lượng Khí hyđro tham gia phản ứng. Đáp án: 2 a. Công thức về khối lượng: mÔxi + mHiđrô = mNước b. Thay số vào công thức khối lượng: 7(g) + mHiđrô = 13(g) => mHiđrô = 13 – 7 = 6(g) Ví dụ: Phương trình chữ của phản ứng Khí hiđro + Khí oxi Nước H2 + O2 H2O Thay tên các chất bằng CTHH Khí hiđro+ Khí Oxi Nước H2 + O2 ---> H2O H2 + O2 ---> 2 H2 O 2 Khí hiđro+ Khí Oxi Nước H2 + O2 ---> H2O H2 + O2 ---> H2O Khí hiđro + Khí Oxi Nước H2 + O2 --- > H2O H2 + O2 --- > H2O H2 + O2 --- > 2 H2 O 2 2 Khí hiđro+ Khí Oxi Nước 2 H2 + O2 2 H2O Phương trình hóa học biểu diễn điều gì gì ? Phương trình hóa học biễu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. Các bước lập PTHH Ví dụ 1 : Biết nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng? Sơ đồ phản ứng: Al + O2 ------ Al2O3 Cân bằng nguyên tử: Al + O2 -------- Al2O3 Al + O2 ------- 2Al2O3 Al + 3O2 -------- 2Al2O3 Phương trình hóa học: 4Al + 3O2 2Al2O3 2 3 4 + Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng + Viết hệ số cao bằng kí hiệu: + Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng Lưu ý: Viết 4Al không viết 4Al Ví du 2̣: Lập phương trình hoá học của phản ứng theo sơ đồ sau: a) Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH 2 b) Al + H2SO4 Al2(SO4)2 + H2 2 3 3 Bài tập: Cho các công thức hóa học sau: Al2O3; AlCl3; O2 ; AlCl2, O, AlCl2, Al3O2 Hãy chọn công thức hóa học điền vào chỗ có dấu (….) trong sơ đồ phản ứng sau và hoàn thành PTHH? a) Al + Cl2 ….. b) K + ….. K2O c) Al(OH)3 …… + H2O Thaûo luaän nhoùm a) 2Al + 3Cl2 2AlCl3 b) 4K + O2 2K2O c) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O t0 t0 t0 t0 Bài tập 2/57SGK: Lập PTHH của các phản ứng có sơ đồ sau: a) Na + O2 Na2O b) P2O5 + H2O H3PO4 CỦNG CỐ t0 t0 2 4 2 3 Bài tập ngoài SGK Lập PTHH của các phản ứng có sơ đồ sau: a) R + HCl RCln + H2 b) RxOy + HCl RCl2y/x + H2O 2 2 x 2y n 2n y Đối với bài học ở tiết học này:phương trình hóa học Học bài. Lập được PTHH. Hoàn thành vở bài tập. Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Xem “phần II: Ý nghĩa của phương trình hóa học ”. Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa trang 57, 58 Hướng dẫn học tập
File đính kèm:
- Bai 16 Phuong trinh hoa hoc(2).ppt