Bài giảng Hóa học 9 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Bài 4: Cho một dung dịch chứa 9,6 g chất tan gồm NaOH và KOH phản ứng vừa đủ với dung dịch CuSO4. Sau phản ứng thu được 9,8 gam chất rắn. Tính khối lượng NaOH,KOH có trong dung dịch.
( Na: 23; O: 16; K: 39; H: 1)
Hoàn thành các phương trình hoá học sau: HS1: 1) ZnO + HCl …………..+ H2O 2) CO2 + KOH ………..+ ……… 3) Na2O + H2O …………. HS 2: 4) Al(OH)3 ---t- > …………..+ H2O 5) P2O5 + H2O ……….. 6) CuCl2 + 2KOH …………. + …………….. Kiểm tra bài cũ: Đáp án 1) ZnO + 2HCl ZnCl2+ H2O 2) CO2 + 2KOH K2CO3+ H2O 3) Na2O + H2O 2NaOH 4) 2Al(OH)3 ---t- > Al2O3 + 3H2O 5) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 6) CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl I/Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Oxit bazơ Bazơ Muối Oxit axit Axit 1 2 5 3 4 6 2 1 Bài 3 Tr41:Viết các phương trình hoá học thực chuyển đổi sau: 1 2 3 4 5 6 1/ Fe2(SO4)3 + BaCl2 FeCl3 + BaSO4 2/ FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 3/ Fe2(SO4)3 + 6KOH 2Fe(OH)3 + 3K2SO4 4/ 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O 5/ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 6/ 2Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O t0 Bài 1: Ghi ngắn gọn hiện tượng khi cho các dung dịch: BaCl2, HCl, Pb(NO)3, AgNO3, NaOH vào các dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 Kết tủa Kết tủa Không hiện tượng Có khí Kết tủa Kết tủa Kết tủa Kết tủa Không hiện tượng Không hiện tượng Bài 4: Cho một dung dịch chứa 9,6 g chất tan gồm NaOH và KOH phản ứng vừa đủ với dung dịch CuSO4. Sau phản ứng thu được 9,8 gam chất rắn. Tính khối lượng NaOH,KOH có trong dung dịch. ( Na: 23; O: 16; K: 39; H: 1) Về nhà : +) Ôn lại tính chất hoá học của oxit, axit, bazơ, muối. + ) Làm bài2,3B, bài4 trang 41. + Bài tập bổ sung vở bài tập. Bài2 Tr 41: Những cặp chất nào phản ứng với nhau theo từng đôi một 8 9 1 7 6 5 4 3 2 Đáp án x x x 0 0 0 x 0 0 Phương trình minh hoạ: CuSO4 + 2 NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 HCl + NaOH NaCl + H2O Ba(OH)2 + 2 HCl BaCl2 + 2H2O Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2O +/ Fe2(SO4)3 + BaCl2 FeCl3 + BaSO4 +/ FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl +/ Fe2(SO4)3 + 6KOH 2Fe(OH)3 + 3K2SO4 +/ 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O +/ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O +/ 2Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
File đính kèm:
- Bai 12 Moi quan he giua cac loai hop chat vo co.ppt