Bài giảng Hóa học 9 - Bài 44: Rượu etylic

Tính chất vật lí của rượu etylic :

Rượu etylic là chất lỏng không màu, sôi ở 78,3oC

Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước và hòa tan được nhiều chất như iot , benzen

 

ppt31 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 2560 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học 9 - Bài 44: Rượu etylic, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚCBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC LỚP 9Giáo viên hướng dẫn : Đỗ Văn HảiSinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Thanh ThủyLớp : K14 – Hóa Sinh BKIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi : 	Hãy tìm các hợp chất hữu cơ và phân loại chúng?H2SO4, CH4, CHCl3, C2H6O, NaOH, KCl, C2H4,CuO, C6H6, C2H6,C2H4O2Trả lờiHợp chất hữu cơHidrocacbon : CH4, C2H4, C6H6,C2H6 Dẫn xuất hidrocacbon :CHCl3,C2H6O,C2H4O2CHƯƠNG 5 DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON - POLIME Rượu etylic, axit axetic ChÊt bÐo Glucoz¬, saccaroz¬, tinh bét, xenluloz¬, protein Chất dẻo , tơ , cao su Bài 44 : RƯỢU ETYLICI. Tính chất vật lý:Thí nghiệm:Nhẹ hơn nước tan vô hạn trong nước.Vậy em có nhận xét gì về tính chất vật lí của rượu etylic ?ChÊt láng, kh«ng mµu.Cách tiến hành thí nghiêmYêu cầuHiện tượngNhỏ vài giọt rượu etylic vào ống nghiệm Quan sát nhận xét trạng thái, màu sắcNhỏ vài giọt rượu etylic vào ống đựng nước ( pha màu)Quan sátlắc nhẹ rồi nhận xét tính tan của rượu etylicBài 44 : RƯỢU ETYLICTính chất vật lý:1 Tính chất vật lýTính chất vật lí của rượu etylic :Rượu etylic là chất lỏng không màu, sôi ở 78,3oCNhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước và hòa tan được nhiều chất như iot , benzen45°30oBài 44 : RƯỢU ETYLICI. Tính chất vật lý:45°Để pha rượu 45o ta cần ?CÁCH PHA RƯỢU 450100 ml rượu 450PHA 55 ml NƯỚC VÀO 45 ml RƯỢU ETYLIC ĐƯỢC 100 ml RƯỢU 450Bài 44 : RƯỢU ETYLICI. Tính chất vật lí1.Tính chất vật lí2. Độ rượuĐộ rượu: Là số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.300Bài 44 : RƯỢU ETYLICI. Tính chất vật lí1.Tính chất vật lí2. Độ rượuBµi tËp:Bài làm:Có (200.30) : 100 = 60 ml rượu etylic nguyên chấtĐr: độ rượu Vr:Thể tích rượu etykic nguyên chấtVhh: Thể tích rượu và nướcĐr = ?100 ml hỗn hợp( rượu-nước) có 30 ml là rượu etylic có độ rượu là 300.200 ml hỗn hợp (rượu- nước) có b/n ml là rượu etylic có độ rượu là 300?Bài 44 : RƯỢU ETYLICI. Tính chất vật lí1.Tính chất vật lí2. Độ rượuCông thức tính độ rượu: Đr= 100 	Trong đó:. 	Đr :Độ rượu 	Vr:Thể tích rượu nguyên chất	Vhh:Thế tích rượu và nướcVrVhhBài 44 : RƯỢU ETYLICTính chất vật líCấu tạo phân tửQuan sát mô hình phân tử rượu etylic:Dạng rỗngDạng đặcQua quan sát em hãy viết công thức cấu tạo của phân tử rượu etylic?Bài 44 : RƯỢU ETYLICTính chất vật líCấu tạo phân tửCông thức cấu tạo:Hoặc CH3-CH2-OHHHHHHHCCOHHHHHHCCOBài 44 : RƯỢU ETYLICTính chất vật líCấu tạo phân tửNêu sự khác nhau về sự liên kết giữa 6 nguyên tử H trong phân tử rượu etylic?H linh độngNhóm –OH (hidroxyl)Đặc điểm cấu tao trong phân tử rượu etylic:Nhóm – OH trong phân tử làm cho rượu etylic có tính chất hoá học đặc trưng .Bài 44 : RƯỢU ETYLICTính chất vật líCấu tạo phân tửTính chất hoá học1. Rượu etylic có cháy không?-Thí nghiệm : Đốt cháy rượu etylicQua quan sát thí nghiệm trên,các em hãy hoàn thành phiếu học tập sau :Cách tiến hànhHiện tượngKết luậnNhỏ vài giọt rượu etylic vào chén sứ rồi đốtCháy với ngọn lửa màu xanh và toả nhiều nhiệtRượu etylic tác dụng mạnh với oxi khi đốt nóngBài 44 : RƯỢU ETYLICTính chất vật líCấu tạo phân tửTính chất hoá học1. Rượu etylic có cháy không?C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2OPhương trình hoá học:t02. Rượu etylic có phản ứng với natri không?-Thí nghiệm :Rượu etylic tác dụng với natri.Tính chất vật líCấu tạo phân tửTính chất hoá họcBài 44 : RƯỢU ETYLIC1. Rượu etylic có cháy không?2. Rượu etylic có phản ứng với natri không?Qua quan sát thí nghiệm em hãy hoàn thành bảng sau:Thí nghiệmHiện tượngKết luậnCho mẩu natri vào cốc đựng rượu etylicMẩu natri tan dần có bọt khí thoát raNatri tác dụng được với natri giải phóng khí H H H C C O H H H H H C C O H H HNaNaH2++Natri etylatRượu Etylic  Ph¶n øng thÕBài 44 : RƯỢU ETYLICIII . Tính chất hoá học của rượu etylic1.Rượu etylic có cháy không?2.Rượu etylic có phản ứng với natri không?Xét phản ứng giữa rượu với natri:Hay: CH3 – CH2 – OH + Na CH3– CH2– ONa + H2 3. Phản ứng với axit axetic ( Bài hôm sau chúng ta sẽ được tìm hiểu - Bài 45 : AXIT AXETIC)Bài 44 : RƯỢU ETYLICTính chất vật líCấu tạo phân tửTính chất hoá họcỨng dụngSơ đồ ứng dụng của rượu etylicNhiên liệuTác hại của rượu bia?Bài 44 : RƯỢU ETYLICTính chất vật líCấu tạo phân tửTính chất hoá họcỨng dụngTác hại của rượu bia:Một số chứng bệnh do bia rượu gây ra: Bệnh thận Ngộ độc Thoái hóa não Viêm dạ dày mãn tính Bệnh tim Ung thư vùng ruột trên Các bệnh về gan Loạn nhịp tim Bài 44 : RƯỢU ETYLICI . Tính chất vật lí II. Cấu tạo phân tửIII. Tính chất hoá họcIV. Ứng dụngQuan sát hình dưới đây em hãy nêu các bước tiến hành làm rượu?Rượu etylicRắc menỦ menChưng cấtChưng cấtChưng cấtThành rượuCác bước tiến hành làm rựơu:Bài 44 : RƯỢU ETYLICIII. Tính chất hoá họcI. Tính chất vật líII. Cấu tạo phân tửIV.Ứng dụngV. Điều chế Em hãy cho biết rượu được điều chế từ những nguyên liệu nào?Bài 44 : RƯỢU ETYLICTính chất vật lí Cấu tạo phân tửTính chất hoá họcỨng dụngĐiều chếDựa vào thông tin nghiên cứu trong SGK em hãy cho biết rượu etylic được điều chế theo nhưng cách nàoRượu etylic được điều chế bằng 2 cách sau:	Tinh bột ( hoặc đường ) Rượu etylic	C2H4 + H2O C2H5OH Lên menAxitCH3 – CH2 – OH (C2H5 - OH) Có nhóm –OHlàm pt rượu có tchh đặc trưng2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O  TỔNG KẾTBÀI TẬPĐốt cháy hoàn toàn 9.2 g rượu etylic. Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc , biết hiệu suất của phản ứng đạt 80%Bài làm;VCO2 = 0,4 . 22,4 =8.96 (l)h2Oc2h4c2H2c6H6c2H5-OHcH4ChÊt may m¾nABCâu 2:Để phân biệt rượu với nước ta dựa vào những tính chất nào?Phản ứng cháyTác dụng với natriPhản ứng với dung dịch bromLàm đổi màu quì tím thành xanhB	CDAHÕt giê12Câu 2. Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với natri?A . C6H6B .CH3 — CH — OHC .CH3 — O — CH3D . CH3 — CH2 — ClĐáp án : BCâu 3 : Cho Na vào ống nghiệm đựng rượu etylic 900 . Có những PTHH nào xảy ra trong ống nghiệm?A . C2H5OH + Na C2H5ONa + H2B. Na +H2O NaOH +H2C. Cả A và BĐáp án : CHƯỚNG DẪN GiẢI BÀI TẬP VỀ NHÀ Hệ thống lại kiến thức của bài theo sơ đồ tư duy?Làm bài tập 2 , 3 ,4 , 5 SGK (tr139)Đọc phần em có biếtĐọc trước bài axit axeticXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚC THẦY LUÔN LUÔN VUI VẺ MẠNH KHOẺ VÀ HẠNH PHÚC !CHÚC CÁC BẠN LUÔN VUI VẺ VÀ HỌC TẬP TỐT !HƯỚNG DẪN GiẢI BÀI TẬP HOÁ HỌC LỚP 9Bài tập : Bài 5 (SGK 9 tr 91 )Hãy tính thể tích khí CO2 (đktc) tạo thành để dập tắt đám cháy nếu trong bình chứa cháy có dung dịch chứa 980 (g ) H2SO4 tác dụng hết với dung dịch NaHCO3Phân loại bài tập Bài tập trên thuộc loại bài tập định lượngII.Ý nghĩa, ứng dụng của bài tập -Giúp HS củng cố lại các kiến thức về tính chất hóa học của Axit cacbonnic và muối cacbonnat - Rèn luyện cho HS: Khả năng tư duy tổng hợp phân tích bài toán hóa học ,kĩ năng viết các PTHH , kĩ năng giải toán theo PTHH -Rèn kĩ năng giải nhanh các bài toán hóa học.III . Phương pháp giải bài tập -Giải bài tâp theo phương pháp tính theo phương trình hóa họcCÁC BƯỚC TiẾN HÀNH GiẢI BÀI TẬPHoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng - GV : Yêu cầu HS lên tóm tắt đề bài ? - HS : Lên tóm tắt đề bài -GV : Nhận xét và tóm tắt đề -GV : Yêu cầu 1 HS nhắc lại công thức tính số mol theo khối lượng tính số mol của H2SO4 ? - HS : Lên bảng tính số mol của H2SO4 Tóm tắt : mH2SO4 = 980 ( g ) Vco2 = ? Biết dung dịch H2SO4 tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 .Hoạt động của GV và HSNội dung ghi bảng - GV : Yêu cầu HS lên bảng viết PTHH xảy ra ? - HS : Lên bảng viết PTHH -GV :Yêu cầu HS dựa vào PTHH hãy xác định nCO2 = ? -GV : Yêu cầu HS dựa vào số mol CO2 nêu công thức tính thể tích khí CO2 ở đktc ? -HS : Lên bảng tính -GV : Nhận xét rồi kết luận cho HS củng cố nhấn mạnh cho HS khắc sâu phương pháp giải toán hóa học theo PTHH.Bài làm :Số mol của H2SO4 là : nH2SO4 =980 : 98 = 10 (mol )PTHH ;2NaHCO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2CO2 +2H2O Theo PTHH ta có : nCO2 = 2 . nH2SO4 = 2 . 10 = 20 ( mol ) Thể tích khí co2 ở đktc là : Vco2 = nCO2 . 22,4 = 20 . 22,4 = 448 (l) 

File đính kèm:

  • pptruou_etylic.ppt