Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 24: Nhôm

 Hiện tượng: Nhôm tan dần, dung dịch màu xanh lam nhạt dần rồi chuyển thành không màu, có chất rắn màu đỏ bám ngoài miếng nhôm.

 

 

ppt27 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 3386 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 24: Nhôm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Viết dãy hoạt động hóa học của kim loại . Xếp các kim loại sau đây theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe. Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: Natri cháy trong khí clo. Cho nhôm vào dung dịch đồng (II) clorua. Cho kẽm vào dung dịch sắt (III) sunfat. b.Dãy các kim loại theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: Cu, Fe, Zn, Al, Mg , K a.Dãy hoạt động hóa học của kim loại: 	K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H) , Cu, Ag, Au 2Na + Cl2  2NaCl b) 2Al + 3CuCl2  2AlCl3 + 3Cu c) 3Zn + Fe2(SO4)3  3ZnSO4 + 2Fe (r) (k) (r) (r) (dd) (dd) (r) t0 (r) (dd) (dd) (r) Kí hiệu hóa học: Nguyên tử khối: Hóa trị: Al 27 III I. Tính chất vật lí: Hãy nêu một số tính chất vật lí của nhôm mà em biết Nhôm là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, nóng chảy ở 6600C, có tính dẻo. Khối lượng riêng của nhôm: 2,7g/cm3 Nhiệt độ nóng chảy của nhôm: 6600C Độ dẫn điện của nhôm bằng 2/3 độ dẫn điện của đồng. Em có kết luận gì về tính chất vật lí của nhôm Kí hiệu hóa học: Nguyên tử khối: Hóa trị: Al 27 III I. Tính chất vật lí: (SGK) II. Tính chất hóa học: Hãy nhắc lại những tính chất hóa học chung của kim loại? Kim loại tác dụng với phi kim Kim loại tác dụng với dung dịch axit Kim loại tác dụng với dung dịch muối Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại không? Al III I. Tính chất vật lí: (SGK) II. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng của nhôm với phi kim: a. Phản ứng của nhôm với oxi: Kí hiệu hóa học: Nguyên tử khối: Hóa trị: 27 Thí nghiệm: Phản ứng của nhôm với oxi (r) (k) (r) Hiện tượng: Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng. (trắng) (trắng) (không màu) Nêu hiện tượng xảy ra khi nhôm cháy trong không khí. Viết phương trình hóa học của phản ứng trên. Phương trình hóa học: t0 4Al + 3 O2  2Al2O3 Kí hiệu hóa học: Nguyên tử khối: Hóa trị: Al 27 III I. Tính chất vật lí: (SGK) II. Tính chất hóa học: tạo thành nhôm oxit b. Phản ứng của nhôm với phi kim khác (Cl2 , S…): 1. Phản ứng của nhôm với phi kim: a. Phản ứng của nhôm với oxi: (trắng) (trắng) (không màu) tạo thành muối (r) (k) (r) (trắng) (trắng) (vàng lục) Kí hiệu hóa học: Nguyên tử khối: Hóa trị: Al 27 III I. Tính chất vật lí: (SGK) II. Tính chất hóa học: 2. Phản ứng của nhôm với dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng…): 1. Phản ứng của nhôm với phi kim: tạo thành muối và khí hiđro (không màu) (r) (dd) (dd) (k) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 (HCl, H2SO4 loãng…): (không màu) (trắng) (không màu) Kí hiệu hóa học: Nguyên tử khối: Hóa trị: Al 27 III I. Tính chất vật lí: (SGK) II. Tính chất hóa học: 2. Phản ứng của nhôm với dung dịch axit: 3. Phản ứng của nhôm với dung dịch muối: 1. Phản ứng của nhôm với phi kim: Hiện tượng: Nhôm tan dần, dung dịch màu xanh lam nhạt dần rồi chuyển thành không màu, có chất rắn màu đỏ bám ngoài miếng nhôm. Chà sạch miếng nhôm, cho vào ống nghiệm chứa 2 ml dung dịch CuSO4. Quan sát hiện tượng xảy ra. Thí nghiệm: Phản ứng của nhôm với dung dịch muối Phương trình hóa học: 	2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu 	 (r) (dd) (dd) (r) Viết phương trình hóa học của phản ứng trên. Kí hiệu hóa học: Nguyên tử khối: Hóa trị: Al 27 III I. Tính chất vật lí: (SGK) II. Tính chất hóa học: 2. Phản ứng của nhôm với dung dịch axit: 3. Phản ứng của nhôm với dung dịch muối: 1. Phản ứng của nhôm với phi kim: Tạo thành muối nhôm và kim loại mới 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu (r) (dd) (dd) (r) (trắng) (xanh lam) (không màu) (đỏ) Kí hiệu hóa học: Nguyên tử khối: Hóa trị: Al 27 III I. Tính chất vật lí: (SGK) II. Tính chất hóa học: 2. Phản ứng của nhôm với dung dịch axit: 3. Phản ứng của nhôm với dung dịch muối: 4. Phản ứng của nhôm với dung dịch kiềm: 1. Phản ứng của nhôm với phi kim: Nhôm có tính chất hóa học nào khác không? Hiện tượng: Nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra. Thí nghiệm: Phản ứng của nhôm với dung dịch kiềm Chà sạch miếng nhôm, cho vào ống nghiệm chứa 2 ml dung dịch NaOH. Quan sát hiện tượng xảy ra. Kí hiệu hóa học: Nguyên tử khối: Hóa trị: Al 27 III I. Tính chất vật lí: (SGK) II. Tính chất hóa học: 2. Phản ứng của nhôm với dung dịch axit: 3. Phản ứng của nhôm với dung dịch muối: 4. Phản ứng của nhôm với dung dịch kiềm: 1. Phản ứng của nhôm với phi kim: Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng hiđro. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 (r) (dd) (dd) (k) (l) (Natri aluminat) Kí hiệu hóa học: Nguyên tử khối: Hóa trị: Al 27 III III. Ứng dụng: IV. Sản xuất nhôm: (SGK) Nguyên liệu: quặng bôxit (thành phần chủ yếu là Al2O3) 2Al2O3 4Al + 3O2 Điện phân nóng chảy Criolit I. Tính chất vật lí: (SGK) II. Tính chất hóa học: 2. Phản ứng của nhôm với dung dịch axit: 3. Phản ứng của nhôm với dung dịch muối: 4. Phản ứng của nhôm với dung dịch kiềm: 1. Phản ứng của nhôm với phi kim: 4Al + 3O2 SX UD 2 CC UD 1 SƠ ĐỒ BỂ ĐIỆN PHÂN NHÔM OXIT NÓNG CHẢY Criolit : 3NaF.AlF3 	Cho biết nhôm tác dụng được với chất nào sau đây và viết phương trình hóa học (nếu có) 	Dung dịch Cu(NO3)2 	Dung dịch MgCl2 	S 	H2SO4 đặc, nguội A B C D 	Dung dịch H2SO4 loãng E 	Bài 4/58: 	Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? Giải thích. 	AgNO3 	HCl 	Mg 	Al 	Zn A B C D E Đúng rồi Sai rồi Sai rồi Sai rồi Sai rồi Áp dụng công thức tính % khối lượng của Al: %Al = Tính khối lượng mol của Al2O3. 2SiO2. 2H2O Hoàn tất các bài tập đã sửa vào vở bài tập Làm tiếp các bài tập 1/57 ; bài 2, 5, 6 /58 Chuẩn bị bài “Sắt” Phản ứng giữa nhôm và khí clo lớp UDCN thông tin (8) Xa-phia là dạng tinh thể đơn của nhơm oxit. Áp suất và nhiệt độ lịng đất làm cho nhơm oxit kết tinh thành những viên đá quý đẹp màu trắng. Các lượng nhỏ các khống chất khác chẳng hạn sắt và crom,… làm cho xa-phia cĩ các sắc xanh, đỏ, vàng, hồng tím, da cam, hoặc lục nhạt. Xa-phia Lấy từ “” Thể loại (5): Stub | Đá quý | Khống chất oxit | Vật liệu quang học | Chất điện mơi 

File đính kèm:

  • pptTiet 24 Nhom.ppt