Bài giảng Hóa học - Baøi 4: Amoniac và muối amoni

Là chất khí không màu, có mùi khai

và sốc, nhẹ hơn không khí nên có thể thu

khí NH3 bằng cách đẩy không khí.

Khí NH3 tan tốt trong nước.

NH3 tan trong nước tạo thành dung dịch

amoniac.Dung dịch NH3 đậm đặc thường có

nồng độ 25%.

 

ppt34 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học - Baøi 4: Amoniac và muối amoni, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Chương trình hóa học lớp 11 nâng cao.GV:Trần Văn QuangDateBaøi 4AMONIAC và MUỐI AMONIDateI.CẤU TẠO PHÂN TỬCông thức electronN:...HHH...+++N:.....HHH.Công thức cấu tạoHHHNDateNHHH....Sơ đồ cấu tạo phân tử NH3Nhận xét:Phân tử NH3 có cấu tạo hình chópTheo thuyết lai hóa nguyên tử N trong NH3 có lai hóa gì?DateII.Tính chất vật lí Là chất khí không màu, có mùi khai và sốc, nhẹ hơn không khí nên có thể thu khí NH3 bằng cách đẩy không khí.Khí NH3 tan tốt trong nước. NH3 tan trong nước tạo thành dung dịch amoniac.Dung dịch NH3 đậm đặc thường có nồng độ 25%.DateTại sao nước phun mạnh vào trong lọ?Tại sao nước trong lọ lại có màu hồng?H2O + ppDate -Do NH3 tan nhiều trong nước, áp suất của khí NH3 trong bình giảm đột ngột, nước trong cốc bị hút vào trong bình -Khi NH3 tan trong nước tạo thành dungcó môt trường bazơ làm phenolphtalein hóa hồng DateIII.Tính chất hóa học1.Tính bazơ yếua.Tác dụng với nướcNH3 +H2ONH4++OH-Kb = 1,8.10-5Tính nồng độ OH- trong dd NH3 0,1MTa có = 1,8.10-5x= 1,34.10-3Dateb.Tác dụng với axitNH3 +HClNH4ClNH3 +H2SO4(NH4)2SO4AmonicloruaAmonisunfat2NH3 +H+NH4+Tổng quátDatec.Tác dụng với dung dịch muối.AlCl3+NH33+ H2O3Al(OH)3+NH4Cl3Pt ion thu gọnAl3+NH33+ H2O3Al(OH)3+NH4+3+ Ví dụDate2.Tính khửa.Tác dụng với OxiNH3+O2N2H2O+4326t0-3oNH3+O2NOH2O+4546t0-3+2xtDateb.Tác dụng với Clo.c.Tác dụng với oxit kim loại.NH3+Cl2N2HCl236+-3oNH3+CuON2H2O233+-3oCu3+Date3.Khả năng tạo phức	Dung dịch NH3 có khả năng hòa tan Hiđroxit hay muối ít tan của một số kim loại, tạo thành dung dịch phức chất .phức chấtVDCu(OH)2+NH34[Cu(NH3)4](OH)2Cu(OH)2+NH34[Cu(NH3)4]2++2OH-Xanh thẫmAgCl+NH32[Ag(NH3)2 ]++Cl-DateV.ĐIỀU CHẾ1.Trong phòng thí nghiệm.NH4Cl+Ca(OH)2t0NH3CaCl2++H2O2NH4++OH-NH3H2O+Cách thu NH3 ?22Date1.Trong công nghiệp. Amoniac được tổng hợp từ H2 và N2 theo phản ứng sau:N2(k)+H2(k)3450-5000C200-300atm2NH3H = -92kj	Để phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận ta phải chọn tỷ lệ nồng độ các chất tham gia, nhiệt độ, áp suất và sử dụng chất xúc tác thích hợp.Date* Nhiệt độ:Ta phải tăng hay giảm nhiệt độ ? Vì sao?Tại sao ta chọn nhiệt độ đó?* Áp suấtTa phải tăng hay giảm áp suất ?Tại sao ta phải chon áp suất đó ?N2(k)+H2(k)3450-5000C200-300atm2NH3H = -92kjDateNồng độĐề tăng hiệu suất ta phải điều Chỉnh nồng độ các chất ntn?Chất xúc tácChất xúc tác là bột Fe có trộn thêm Al2O3, K2O Kết luận Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3 ta phải chọn T0= 4500-5000C, P= 200-300atm, chất xút tác là bột Fe/Al2O3, K2O..DateV.ỨNG DỤNGNH3Sản xuất HNO3SX phân đạm: (NH2)2CONH4NO3, (NH4)2CO3SX hiđrazin(N2H4)Chất gây lạnh trong máy lạnhDateCâu 1Nguyên tử N trong NH3 ở trạng thái lai hóa ABDspCsp2sp3sp3dsp3CDateCâu 2Dung dịch NH3 0,01M, Kb= 1,8.10-5 có pH= ABD2,37C2,7811,1211,6311,63DDateCâu 3Tính chất hóa học cơ bản của NH3 làABDVừa oxi hóa, vừa khửCVừa oxi hóa, vừa axitVừa bazơ, vừa khửVừa axit, vừa khửVừa bazơ, vừa khửCDateCâu 4Phân tử NH3 có khả năng tạo phức với ABDAl3+, Cu2+, Ag+CAl3+, Cu2+, Zn2+Al3+, Ca2+, Ag+Zn2+, Cu2+, Ag+Zn2+, Cu2+, Ag+DDateCâu 5Để tăng hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 ta phảiABDTăng nhiệt độ vừa phảiCHạ nhiệt độ vừa phảiGiảm áp suấtCả b,cHạ nhiệt độ vừa phảiBDateCâu 6Dung dịch NH3 có thể hoà tan Zn(OH)2 là do ABDZn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính CZn(OH)2 là một bazơ ít tan NH3 là một hợp chất có cực và một bazơ yếu Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH3 phức chất tan Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH3 phức chất tan DDateCâu 7Thành phần của dung dịch NH3 gồm ABDNH3 , H2O CNH3 , NH4+ , OH- NH4 + , OH- NH4+ , OH- , H2O ,NH3 NH4+ , OH- , H2O ,NH3DDateCâu 8 Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3 ? ABDNH3 + HCl  NH4Cl C4NH3+ 5O24NO+ 6H2O 2NH3+3CuO3Cu+3H2O+ N22NH3 + 3Cl2  6HCl + N2 NH3 + HCl  NH4Cl ADateCâu 9Phản ứng nào sau đây chứng tỏ amoniac là một bazơ ?ABD4NH3+ 3O2═ 2N2 + 6H2OC2NH3+3Cl2 ═ 6HCl + N22NH3+H2SO4 ═ (NH4)2SO4 2NH3+3CuO═ N2+3Cu +3H2O2NH3+H2SO4═(NH4)2SO4 CDateCâu 10Khi nhỏ từ từ dd NH3 vào dd CuSO4 thì sản phẩm có màu xanh thẩm của ABD. [Cu (NH3)4]2+.C[Cu (NH3)4]SO4 Cu(OH)2 [Cu (NH3)4](OH)2 	 [Cu (NH3)4]2+BDateCâu 11Đốt amoniac trong oxi có xúc tác là bạch kim ở nhiệt độ 850oC .Phương trình phản ứng là ABD4NH3+3O2 ═ 2N2+6H2O+QC2NH3+2O2 ═N2O+3H2O+Q 2NH3+3O2═N2O3+3H2O+Q 4NH3+5O2 ═4NO+6H2O+Q 4NH3+5O2═4NO+6H2O+Q DDateTập thể lớp 11ADate2s22p31AOs+ 3AOp4AOsp3Trong 4AO lai hóa có 1AO có 1cặp evà 3AO có 1 e độc thân.DateCác caction của kim loại chuyển tiếp ( nguyên tố PNP) có khả năng tạo phức.Vd: Zn2+,Cu2+, Ag+, Fe3+, Co2+.Liên kết trong phức chất là liên kết cho-nhân giữa cặp chưa sử dụng của nguyên tử N với obitan trống của ion kim loại.DateNH3 +H2ONH4++OH-Kb = 1,8.10-5Ta có = 1,8.10-5x= 4,24.10-40,010 0xxx0,01-xxxpOH = 3,37pH = 10,63DateDate

File đính kèm:

  • pptamoniac.ppt
Bài giảng liên quan