Bài giảng Hóa học - Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh (tiếp)

Viết ptpư chứng minh: H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh (phản ứng với kim loại, phi kim, hợp chất) và tính háo nước.

Có 5 chất bột đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau: Cu, Fe, BaO, CuO, ZnO. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận được bao nhiêu chất ? Viết ptpư.

 

ppt49 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1694 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học - Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Bài 45Hợp chất có oxi của lưu huỳnh (tt)1. Viết ptpư chứng minh: H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh (phản ứng với kim loại, phi kim, hợp chất) và tính háo nước.2. Có 5 chất bột đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau: Cu, Fe, BaO, CuO, ZnO. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận được bao nhiêu chất ? Viết ptpư.Kiểm tra bài cũAxit sunfuric4. Ứng dụng của axit sunfuricPhân bón4. Ứng dụng của axit sunfuricSơn4. Ứng dụng của axit sunfuricPhẩm nhuộm4. Ứng dụng của axit sunfuricChất tẩy rửa4. Ứng dụng của axit sunfuricLuyện kimChất dẻo4. Ứng dụng của axit sunfuricTơ, sợiGiấy4. Ứng dụng của axit sunfuricThuốc nổThuốc trừ sâuDầu mỏ5. Sản xuất axit sunfuric→ gồm 3 công đoạn chính: Sản xuất SO2Sản xuất SO3Sản xuất H2SO4Phương pháp tiếp xúca. Sản xuất SO2Nguyên liệuLưu huỳnhQuặng pirit sắt (FeS2)- Đốt lưu huỳnh :	 S + O2 →a. Sản xuất SO2- Thiêu quặng pirit sắt : 4FeS2 + 11O2 →t0t0SO22Fe2O3 + 8SO241182b. Sản xuất SO3Oxi hóa SO2 bằng oxi không khí, xúc tác V2O5 , 450-5000C:	2SO2 + O22SO322c. Sản xuất H2SO4	- Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 được oleum H2SO4.nSO3H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3	- Pha loãng oleum bằng lượng nước thích hợp:H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4SO3 + H2O → H2SO4Sản xuất axit sunfuric→ gồm 3 công đoạn chính: Sản xuất SO2Sản xuất SO3Sản xuất H2SO4 Cần đốt cháy bao nhiêu tấn quặng pirit sắt có 10% tạp chất để sản xuất được 1 tấn axit sunfuric?A. 0,061 tấnB. 0,68 tấnC. 0,61 tấnD. 0.549 tấnBài tậpB. 0,68 tấnFeS2 → 2SO2 → 2SO3 → 2H2SO4120 tấn 196 tấn x tấn 1 tấnVì quặng có 10% tạp chất nên:m quặng thực tế = 	 = 0,68 tấn→ x = 0,61 tấn FeS2 nguyên chấtHướng dẫn:4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O32SO2 + O2 2SO3SO3 + H2O → H2SO46. Muối sunfat và nhận biết ion sunfatMuối trung hòa (chứa ion sunfat : SO42-) 	 Muối axit (chứa ion hiđrosunfat : HSO4-)a) Muối sunfat- Phần lớn tan trong nước.- Ngoại trừ: 	CaSO4, Ag2SO4, : ít tan 	BaSO4, PbSO4, SrSO4, : không tanHình ảnhBaSO4SrSO4CaSO4 (khan)CaSO4.2H2O (thạch cao)CaSO4.2H2O (thạch cao)Ứng dụngCaSO4.2H2O (thạch cao)CuSO4 (khan)CuSO4.5H2O (phèn xanh)4CuSO4+3Ca(OH)2→ CuSO4.3Cu(OH)2+3CaSO4Thuốc trừ nấm BoocđôCuSO4.5H2O (phèn xanh)Một số hình ảnh cây bệnh nấm cần sử dụng thuốc Boocđô.Bệnh nấm trắngBệnh muội thanMột số hình ảnh cây bệnh nấm cần sử dụng thuốc Boocđô.Phèn chua có thành phần chính là nhôm sunfat.Al2(SO4)3Xử lý nước6. Muối sunfat và nhận biết ion sunfatb) Nhận biết ion sunfatTN1: Nhận biết axit sunfuricTN2: Nhận biết muối sunfat● Thuốc thử● Hiện tượng	Dùng dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2 để nhận biết ion SO42- trong dd H2SO4 hoặc dd muối sunfat, tạo kết tủa trắng không tan trong axit, kiềm.6. Muối sunfat và nhận biết ion sunfatb) Nhận biết ion sunfatH2SO4 + BaCl2 →Na2SO4+ Ba(OH)2→BaSO4 ↓+ 2HClBaSO4 ↓+ 2NaOH● Thuốc thử● Hiện tượngH2SO4Axit gì cùng sắtTạo muối sắt hai, baTùy điều kiện dung dịch Còn làm sắt trơ ra?Đốvui Muối gì dùng đắp tượng Làm phấn và đúc khuôn Chẳng may bị trượt ngã Bó bột lúc gãy xương?CaSO4.2H2OĐốvui Muối gì làm khô nhanh Do có tính hút ẩm Tinh thể có nước ngậm Màu trắng hóa thành xanh?ĐốvuiCuSO41. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng, hãy phân biệt các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, BaCl2, Na2SO4. Viết ptpư Củng cố2. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đềuB. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đềuC. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đềuD. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đềuB. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều3. Trong các chất sau, chất nào đều tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng và axit sunfuric đặc, nóng cho cùng một loại muối:A. Ag, Ca.B. Fe, Mg.C. Na, Al.D. Zn, Cu.4. Nhóm kim loại nào sau đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội?A. Zn, AlB. Zn, Fe C. Al, Fe D. Al, Mg5. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, người ta cho khí SO3 hấp thụ vào:A. H2O B. dung dịch H2SO4 loãngC. H2SO4 đặc để tạo oleumD. H2O2C. H2SO4 đặc để tạo oleum6. Hoà tan 33,8 g oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là:A. H2SO4.SO3 B. H2SO4. 2SO3C. H2SO4.3SO3D. H2SO4.4SO3C. H2SO4.3SO37. Từ 120 kg FeS2 có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml)?A. 120 lítB. 114,5 lítC. 108,7 lítD. 184 lítC. 108,7 lít8. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 93% điều chế được từ 50 kg quặng pirit. Biết rằng hiệu suất chung của quá trình điều chế là 80%. Quặng pirit đã được tinh chế không còn tạp chất.m Hướng dẫn:FeS2 → 2SO2 → 2SO3 → 2H2SO4120 kg 196 kg 50 kg	 x kgVì H = 80% nên m =→→ x = 81,67 kg (lí thuyết)H2SO4 (thực tế)dd H2SO4 93%

File đính kèm:

  • pptbaigiang 005.ppt
Bài giảng liên quan