Bài giảng Hóa học - Bài 48: Nhận biết một số cation trong dung dịch

 Cho một ít muối rắn lên dây platin hoặc nhúng dây

platin vào dung dịch muối natri rồi đưa đầu dây đó

vào ngọn lửa đèn khí không màu, thấy ngọn lửa

nhuốm màu vàng tươi.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1792 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học - Bài 48: Nhận biết một số cation trong dung dịch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Taäp theå lôùp 12.1 Thiết kế: Huỳnh Văn Trọng- Giáo viên hoá – Trường THPT Châu ThànhCho biết màu sắc của một số dung dịch sau:Màu xanhKhông màuKhông màuDung dịch Màu sắcDung dịch NaClDung dịch CuSO4Dung dịch AlCl3Dung dịch FeCl3Dung dịch BaCl2Dung dịch KMnO4Dung dịch FeCl2 Không màuMàu vàngMàu tím Xanh nhạtKIỂM TRA KIẾN THỨC CŨBài 48: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION I/- NGUYÊN TẮC NHẬN BIẾT MỘT ION TRONG DUNG DỊCH:II/- NHẬN BIẾT CÁC CATION Na+ VÀ NH4+:1. Nhận biết cation Na+:2. Nhận biết cation NH4+:III/- NHẬN BIẾT CATION Ba2+: 1. Nhận biết cation Al3+:IV/- NHẬN BIẾT CÁC CATION Al3+ VÀ Cr3+: 2. Nhận biết cation Cr3+:V/- NHẬN BIẾT CÁC CATION Fe2+, Fe3+, Cu2+, Ni2+:1. Nhận biết cation Fe3+:2. Nhận biết cation Fe2+:3. Nhận biết cation Cu2+:4. Nhận biết cation Ni2+:BÀI 48: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION TRONG DUNG DỊCHPhiếu 1: Nêu phương pháp nhận biết cation Na+ và NH4+. Viết phương trình minh hoạ.Phiếu 3: Nêu phương pháp nhận biết cation Cr3+ và Fe3+. Viết phương trình minh hoạ.NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION TRONG DUNG DỊCHPhiếu 2: Nêu phương pháp nhận biết cation Ba2+ và Al3+. Viết phương trình minh hoạ.Phiếu 4: Nêu phương pháp nhận biết cation Fe2+, Cu2+ và Ni2+. Viết phương trình minh hoạ.NHÓM I NHÓM IINHÓM III NHÓM IVNguyên tắc: Để nhận biết một ion trong dung dịch, người ta thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng: Một chất kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí khó tan, thoát khỏi dung dịch.Nhận biết cation Na+ Cho một ít muối rắn lên dây platin hoặc nhúng dâyplatin vào dung dịch muối natri rồi đưa đầu dây đó vào ngọn lửa đèn khí không màu, thấy ngọn lửa nhuốm màu vàng tươi.Nhận biết cation NH4+Thêm lượng dư dung dịch kiềm NaOH hoặc KOH vào dung dịch chứa ion NH4+ rồi đun nóng nhẹ, có Khí mùi khai được giải phóng làm xanh giấy quỳ tẩm nước cất.NH4+ + OH– NH3 + H2O- Cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào dung dịch chứa cation Ba2+, xuất hiện kết tủa màu trắng không tan trong thuốc thử dư.Nhận biết cation Ba2+Ba2+ + SO42– BaSO4Màu trắng-Hoặc dùng dung dịch K2CrO4 hoặc K2Cr2O7(da cam), thấy xuất hiện kết tủa màu vàng tươi.Ba2+ + CrO42– BaCrO42Ba2+ + Cr2O72– + H2O 2BaCrO4 + 2H+Màu vàng tươiNhận biết cation Al3+ Thêm từ từ đến dư dung dịch kiềm vào dung dịch chứa cation Al3+, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra. Al3+ + 3OH– Al(OH)3 + OH– [Al(OH)4]– Al(OH)3Nhận biết cation Cr3+ Thêm từ từ đến dư dung dịch kiềm vào dung dịch chứa cation Cr3+, thấy xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan ra. Cr3+ + 3OH– Cr(OH)3 + OH– [Cr(OH)4]– Cr(OH)3Nhận biết cation Fe3+ Cho dung dịch chứa ion thioxianat SCN- vào dung dịch chứa Fe3+, tạo với ion Fe3+ các ion phức chất có màu đỏ máu.Fe3+ + SCN– Fe(SCN)3Màu đỏ máu Hoặc cho dung dịch kiềm NaOH, KOH hoặc dung dịch NH3 vào dung dịch chứa ion Fe3+, tạo kết tủa màu nâu đỏ.Fe3+ + 3OH– Fe(OH)3 Màu nâu đỏNhận biết cation Fe2+ Cho dung dịch kiềm hoặc dung dịch NH3 vào dung dịch chứa ion Fe2+, tạo kết tủa màu trắng hơi xanh hoá nâu trong không khí.Fe2+ + 2OH– Fe(OH)24Fe(OH)2 + O2 + 2H2O4Fe(OH)3Hoặc dung dịch chứa Fe2+ làm mất màu dung dịch thuốc tím có mặt ion H+ làm môi trường:5Fe2+ + MnO4– + 8H+ Mn2+ + 5Fe3+ + 4H2ONhận biết cation Cu2+ Cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch chứa ion Cu2+, tạo kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan trong dung dịch NH3 dư tạo thành ion phức có màu xanh lam đặc trưng.Cu2+ + 2NH3 + 2H2O Cu(OH)2 + 2NH4+Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-Dung dịch màu xanh lamNhận biết cation Ni2+ Cho dung dịch kiềm NaOH, KOH vào dung dịch chứa ion Ni2+, tạo kết tủa màu xanh lục không tan trong dung dịch kiềm dư nhưng tan trong dung dịch NH3 tạo ion phức màu xanh.Ni2+ + 2OH– Ni(OH)2 Xanh lụcNi(OH)2 + 6NH3 [Ni(NH3)6]2+ + 2OH– Dung dịch màu xanh IonThuốc thửHiện tượngPTHHNhận xétNH4+Al3+Fe2+Fe3+Cu2+Ba2+Dung dịch NaOH, QTímKhí mùi khai làm q/tím ẩm chuyển xanhNH4+ + OH -  NH3+H2ODung dịch NaOHKết tủa keo ,trắng, tan khi NaOH dưNhận biếtđược NH4 bằng dd NaOHAl3++3OH- Al(OH)3Al(OH)3 + OH- [Al(OH)4]-Nhận biết Al3+bằng dd NaOHkết tủa đỏ nâuDung dịch NaOH/O2Kết tủa trắng,hơi xanh, hoánâu trong KK Fe2++2OH-  Fe(OH)24Fe(OH)2+ O2 +2H2O 4Fe(OH)3Nhận biết Fe2+bằng dd NaOHDung dịch NaOHFe3++3OH-  Fe(OH)3Nhận biết Fe3+bằng dd NaOHDung dịch NH3Kết tủa xanh,tan trong NH3dư tạo hợp chấtxanh thẫm Cu2++2NH3+2H2O  Cu(OH)2+2NH4+Cu(OH)2+4NH3 [Cu(NH3)4]2++2OH-Nhận biết Cu2+bằng dd NH3Dung dịch H2SO4kết tủa trắngBa2++SO42-  BaSO4Nhận biết Ba2+bằng dd H2SO4Bài 1: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+. Chỉ Dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để nhận biết các cation trên?BÀI TẬP CỦNG CỐA. dd H2SO4B. dd AgNO3C. dd BaCl2D. dd NaOHRất tiếc em đã chọn sai đáp ánHoan hô em đã chọn đúng đáp ánRất tiếc em đã chọn sai đáp ánRất tiếc em đã chọn sai đáp ánBài 2: Có các cation sau: Na+, Ba2+, Fe3+, Ni2+, Cr3+. Dùng lần lượt thuốc thử để nhận biết các cation trên là:BÀI TẬP CỦNG CỐC. dd H2SO4 từ từ đến dư, dd KSCN, dd NaOH.A. dd H2SO4 từ từ đến dư, dd BaCl2, dd AgNO3.D. dd NaOH, dd AgNO3, dd HCl.B. dd KOH, dd HNO3, dd AgNO3.Sai rồi,cố lênSai rồi,cố lênSai rồi,cố lênĐúng rồi, em rất hiểu bài + Thuốc thử KMnO4/H2SO4 có thể dùng để nhận biết ion Fe2+: + Hiện tượng: dung dịch KMnO4 mất màu, dung dịch cuối cùng màu vàng của ion Fe3+ + Phương trình hoá học: 5Fe2+ + MnO4- + 8H+  5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O tím vàngBack+Thuốc thử KSCN (kali thioxianat) có thể dùng để nhận biết ion Fe3+. + Hiện tượng: Tạo hợp chất màu đỏ máu. + Phương trình hoá học: Fe3+ + 3SCN-  Fe(SCN)3 đỏ máuBack + Nhận biết Ba2+ có thể dùng thuốc thử K2CrO4 hoặc K2Cr2O7 + Hiện tượng: kết tủa vàng tươi của BaCrO4. + Phương trình hoá học: Ba2+ + CrO42-  BaCrO4 màu vàngBackTraân troïng caûm ôn quyù thaày, coâ 

File đính kèm:

  • pptNhan_biet_mot_so_cation_12NC.ppt
Bài giảng liên quan