Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 2: Chất
-Biết cách sử dụng chất; Chất cách điện làm vật liệu cách điện, chất dẫn điện làm vật liệu dẫn điện , axit sunfuric làm bỏng cháy da , thịt , vải khi sử dụng cần phải cẩn trọng
Chương 1 : Chất – nguyờn tử - phõn tử Bài 2 : CHẤT * Chất có ở đâu ? * Nước tự nhiên là chất hay hỗn hợp ? * Nguyên tử là gì gồm những thành phần cấu tạo nào ? * Nguyên tố hóa học và nguyên tử khối là gì ? * Đơn chất và hợp chất khác nhau như thế nào , chúng hợp thành từ những loại hạt nào. * Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất cho biết những gì về chất ? * Hóa trị là gì ? Dựa vào đâu để viết đúng cũng như lập được công thức hóa học của hợp chất. Mục tiêu của chương cần nắm được những vấn đề sau ; Chương 1 : CHẤT – NGUYấN TỬ - PHÂN TỬ BÀI 2 : CHẤT Quan sỏt những vật sau đõy ta gọi chung là gỡ? I.- Chất cú ở đõu? Vật thể được chia thành mấy loại? BÀI 2 : CHẤT I.- Chất cú ở đõu? Hóy cho biết cỏc vật thể sau đõy được cấu tạo bằng chất nào? Chất là những nguyờn liệu ban đầu tạo ra vật thể. Vậy Chất là gỡ ? BÀI 2 : CHẤT I.- Chất cú ở đõu? Chất cú ở chung quanh chỳng ta nơi nào cú vật thể thỡ nơi đú cú chất. Một vật thể cú thể được tạo từ một chất hoặc nhiều chất. Một chất cú thể tạo ra nhiều vật thể khỏc nhau. BÀI 2 : CHẤT II.- Tớnh chất của chất Cỏc em hóy cho biết đặc điểm của cỏc chất sau: Màu Mựi Vị Thể Dạng Tan Chỏy Muối Đường Tinh bột Trắng Khụng Mặn Trắng Khụng Ngọt Trắng Khụng Ngọt Rắn Hạt Tan Cú Cú Khụng Rắn Rắn Hạt Hạt Tan Khụng Những đặc điểm trờn của cỏc chất ta gọi là gỡ? Những đặc điểm đú cú thay đổi khụng? Vậy tớnh chất của chất là gỡ? Mỗi chất đều cú những tớnh chất nhất định khụng bao giờ thay đổi. Nếu tớnh chất của chất thay đổi thỡ chất đú cũng thay đổi. BÀI 2 : CHẤT II.- Tớnh chất của chất 1.- Tớnh chất của chất Muốn biết được tớnh chất của chất ta phải làm sao? Quan sỏt Cõn đo Làm thớ nghiệm Quan sỏt cỏc vật sau ta biết được những tớnh chất nào ? Màu Quan sỏt cỏc vật sau ta biết được những tớnh chất nào ? Dựng dụng cụ đo ta biết được những tớnh chất nào ? Nhiệt độ sụi, nhiệt độ núng chảy, khối lượng riờng… Làm thớ nghiệm ta biết được những tớnh chất nào ? Tớnh tan, tớnh dẫn điện, dẫn nhiệt… Giúp phân biệt chất này với chất khác, tức là nhận biết chất Ví dụ: nước và rượu etylic đều là chất lỏng rượu cháy được còn nước không cháy được. -Biết cách sử dụng chất; Chất cách điện làm vật liệu cách điện, chất dẫn điện làm vật liệu dẫn điện , axit sunfuric làm bỏng cháy da , thịt , vải khi sử dụng cần phải cẩn trọng 2.Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì ? -Biết cách ứng dụng chất thích hợp trong sản xuất và đời sống. Như cao su là chất đàn hồi sử dụng làm săm lốp xe, silic là chất bán dẫn ứng dụng trong công nghiệp và các công nghệ điện tử. BÀI 2 : CHẤT II.- Tớnh chất của chất Củng cố và hướng dẫn làm bài tập(sgk) Bài 1: a) Vật thể tự nhiờn: thõn cõy, khớ quyển… Vật thể nhõn tạo: bàn, ghế… b) Xung quanh chỳng ta cú vụ số vật thể, phõn làm 2 loại: -Vật thể tự nhiờn: cấu tạo từ chất -Vật thể nhõn tạo: làm từ vật liệu (do chất tạo nờn) Ta núi: Ở đõu cú vật thể, ở đú cú chất. BÀI 2 : CHẤT Bài 2: Hóy kể tờn ba vật thể được làm bằng : Nhụm b) Thủy tinh c) Chất dẻo Bài làm Nhụm : mõm, thau, xoong Thủy tinh : ly, kớnh, chộn thủy tinh Chất dẻo : ca nhựa, lốp xe, thau nhựa BÀI 2 : CHẤT Bài 3: Hãy chỉ ra đâu là vật thể đâu là chất trong những từ (in nghiêng) sau; Cơ thể người có 63-68 % khối lượng là nước. b) Than chì là chất dùng làm lõi bút chì. c) Dây điện làm bằng đồng được bọc một lớp chất dẻo. d) áo may bằng sợi bông ( 95-98%là xenlulozo) mặc thoáng mát hơn may bằng Ninol ( một thứ tơ tổng hợp). e) Xe đạp được chế tạo từ; sắt , nhôm , cao su… Vật thể: Cơ thể , bút chì, dây điện, áo , xe đạp… Chất: Than chì, nước, đồng, chất dẻo, xenlulozo, ninol, sắt, nhôm, cao su. BÀI 2 : CHẤT Về nhà Học bài làm bài tập (1,2,3,4,5,6) trong (sgk) trang11 vào vở bài tập. - Chuẩn bị phần (III -Chất tinh khiết) cho giờ học sau. Nước khoáng và nước cất khác nhau ở điểm nào? BÀI 2 : CHẤT III.- Chất tinh khiết – hỗn hợp Chỉ do một chất tạo nên là nước Nước khoáng gồm nhiều chất tạo nên ( cú lẫn một số chất tan) Nước khoáng và nước cất khác nhau ở điểm nào? BÀI 2 : CHẤT III.- Chất tinh khiết – hỗn hợp Hỗn hợp Chất tinh khiết Vậy hỗn hợp – chất tinh khiết là gỡ? Sơ đồ trưng cất nước tự nhiờn 1. Hỗn hợp Hỗn hợp là do hai hay nhiều chất trộn lẫn Ví dụ; Nước khoáng , nước ao, nước mưa , nước biển, nước đường… 2. Chất tinh khiết BÀI 2 : CHẤT Chất tinh khiết là chất có thành phần và tính chất xác định ( ở hỗn hợp không có tính chất này) Ví dụ : Chất vàng, đồng , hidro, oxi … III.- Chất tinh khiết – hỗn hợp 1.- Chất tinh khiết – hỗn hợp BÀI 2 : CHẤT III.- Chất tinh khiết – hỗn hợp 3.- Tỏch chất ra khỏi hỗn hợp Nước biển là một hỗn hợp gồm nước và muối, làm thế nào để tỏch muối ra khỏi nước biển Dầu ăn lẫn với nước làm thế nào tỏch riờng dầu ăn ra. Dầu hỏa lẫn với muối làm thế nào tỏch riờng dầu và muối. Muối lẫn với cỏt làm thế nào tỏch riờng 2 chất trờn ra. BÀI 2 : CHẤT III.- Chất tinh khiết – hỗn hợp 3.- Tỏch chất ra khỏi hỗn hợp Dựa vào tớnh chất của cỏc chất cú trong hỗn hợp khụng thay đổi, người ta đó dựng cỏc phương phỏp : bay hơi, chiết, lọc, chưng cất, từ tớnh,… để tỏch riờng cỏc chất ra khỏi hỗn hợp. Củng cố và hướng dẫn làm bài tập(sgk) Bài 6: Cho biết khí cacbondioxit( cacbonnic) làm đục nước vôi trong . Làm thế nào có thể nhận biết được khí này trong hơi thở chúng ta. Dùng dụng cụ thu khí từ hơi thở . -Thử bằng dung dịch nước vôi trong nếu vẩn đục thì hơi thở của chúng ta có khí cacbonnic. BÀI 2 : CHẤT Bài 7: Hóy kể hai tớnh chất giống nhau và hai tớnh chất khỏc nhau giữa nước khoỏng và nước cất. BÀI 2 : CHẤT -Giống nhau : Đều là chất lỏng, khụng màu, khụng mựi, khụng vị. -Khỏc nhau : +Nước cất cú nhệt độ sụi là 100 độ C và cú D=1g/cm khối +Nước khoỏng sụi khỏc 100 độ C, khối lượng riờng khỏc 1g/cm khối Đem hóa lỏng hai khí hạ nhiệt độ. -Chưng cất ở -183 độ C ta thu được oxi , ở -196 độ C ta thu được nito Bài 8: Khí nito và khí oxi là hai thành phần chính của không khí. Trong kỹ thuật người ta có thể hạ thấp nhiệt độ để hóa lỏng hai khí. Biết nito hóa lỏng ở -196 độ C , Oxi hóa lỏng ở -183 độ C. Làm thế nào có thể tách riêng khí oxi và nito từ không khí. BÀI 2 : CHẤT Về nhà Học, bài làm bài tập còn lại trong (sgk) trang 11 vào vở bài tập. - Chuẩn bị tường trình làm thực hành ( Bài 3: Bài thực hành số 1 : Tính chất nóng chảy của chất và tách chất từ hỗn hợp).
File đính kèm:
- hoa 8 bai chat 2 tiet.ppt