Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Nguyễn Thị Thu - Tiết 14: Hóa trị (Tiếp theo)

a. Tính hóa trị của một nguyên tố:

 b. Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị:

 

ppt14 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 4840 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Nguyễn Thị Thu - Tiết 14: Hóa trị (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
LỚP: 8A1 MÔN: HÓA 30 09 GV: Nguyễn Thị Tuyết Thu KIỂM TRA BÀI CŨ a b - Cho công thức hoá học Na2SO4, trong đó Na có hóa trị I, nhóm nguyên tử (SO4) hóa trị II. Hãy chỉ ra công thức hóa học này là công thức phù hợp đúng theo quy tắc hoá trị. Phát biểu quy tắc hóa trị? Viết biểu thức quy tắc hóa trị cho hợp chất AxBy (a, b lần lượt là hóa trị của nguyên tố A và B) - Biểu thức quy tắc hoá trị đối với hợp chất AxBy - Từ CTHH: Na2SO4 , ta có : 2 . I = 1 . II I II - Quy tắc hóa trị: trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia. Trả lời a b x . a = y . b Tiết 14: HÓA TRỊ (tt) 2. Vận dụng a. Tính hóa trị của một nguyên tố Từ CTHH AxBy a b Viết biểu thức quy tắc hóa trị cho hợp chất có công thức hóa học chung trên x . a = y . b Biết x, y và a (hoặc b) thì tính được b (hoặc a) không ? TD: Tính hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3 GIẢI - Gọi hóa trị của Al là a: a - Theo quy tắc hóa trị ta có: a = III II 3.II 2 a = Vậy hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3 là III . 2 . a = 3 . II Al2O3 - Biết x, y và a (hoặc b) thì tính được b (hoặc a) - Theo quy tắc hóa trị : x . a = y . b * Kết luận: Tiết 14: HÓA TRỊ (tiết 2) 2. Vận dụng: a. Tính hóa trị của một nguyên tố: b. Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị: Các bước lập công thức hóa học - Viết công thức dạng chung: AxBy a b - Viết biểu thức quy tắc hóa trị : x . a = y . b Chuyển thành tỉ lệ: x y = b a b’ a’ = Chọn x = b (b’) ; y = a( a’) - Viết công thức đúng của hợp chất TD 1: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi lưu huỳnh hóa trị VI và oxi. GIẢI - Viết CTDC: SxOy VI II - Theo QTHT ta có: x . VI = y . II - Chuyển thành tỉ lệ: = = Chọn x = 1 và y = 3 - CTHH của hợp chất: SO3 Tiết 14: HÓA TRỊ (tt) 2. Vận dụng: a. Tính hóa trị của một nguyên tố: b. Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị: Các bước lập công thức hóa học - Viết công thức dạng chung: AxBy a b - Viết biểu thức qui tắc hóa trị : x . a = y . b - Chuyển thành tỉ lệ: x y = b a b’ a’ = Chọn x = b (b’) ; y = a( a’) - Viết công thức đúng của hợp chất TD 2: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi kali hóa trị I và nhóm (SO4) hóa trị II Giải - Viết công thức dạng chung: Kx(SO4)y Theo quy tắc về hóa trị ta có: x . I = y . II I II - Chuyển thành tỉ lệ: = = Chọn x = 2 ; y = 1 - Công thức hóa học: K2SO4 Thảo luận nhóm Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: a. C(IV) và S(II) b. Ca(II) và (NO3)(I) *Chú ý: - Nếu a = b thì x = y = 1 - Nếu a ≠ b chưa tối giản a b a b . . và lấy x = b’, y = a’ a’ b’ thì x = b, y = a thì giản ước để có tỉ lệ tối giản LẬP CTHH NHANH: A có hóa trị là a B có hóa trị là b nếu ( tối giản) Lập nhanh: A B a b Công thức hóa học: AbBa LẬP CTHH NHANH: P có hóa trị là V O có hóa trị là II Lập nhanh: P O Công thức hóa học: P2O5 V II Thí dụ: Lập nhanh công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi nguyên tố P(V) và O TD3: Lập nhanh công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi: Na2S b. S(IV) và O c. Ca(II) và (PO4)(III) a. Na(I) và S(II) SO2 Ca3(PO4)2 CTHH: CTHH: CTHH: CỦNG CỐ Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị của nitơ có hóa trị IV trong số các công thức cho sau đây: A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2 o CỦNG CỐ 2. Công thức hóa học nào sau đây viết đúng: A. NaO2 (Na có hóa trị I ) B. Al3 (SO4)2 (Al có hóa trị III và nhóm nguyên tử (so4) có hóa trị II) C. ZnCl2 ( Zn có hóa trị II và Cl có hóa trị I ) D. Ca(NO3)3 (Ca có hóa trị II và nhóm nguyên tử (NO3) có hóa trị I) o Vận dụng QTHT Tính hóa trị của một nguyên tố Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị Dặn dò Học bài. Làm bài tập 4, 5, 6 ,8 trang 38 (SGK). Ôn lại các kiến thức về CTHH, ý nghĩa CTHH, hóa trị, quy tắc hóa trị.  tiết sau luyện tập 

File đính kèm:

  • pptTiet 14 HOA TRI tiet 2-thu TG .ppt
  • docphiếu học tập Nhóm.doc
Bài giảng liên quan